베트남어
베트남어의 sĩ diện은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 sĩ diện라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sĩ diện를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 sĩ diện라는 단어는 얼굴, 면 (기하), 서체, 안면, 면목를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 sĩ diện의 의미
얼굴(face) |
면 (기하)(face) |
서체(face) |
안면(face) |
면목(face) |
더 많은 예 보기
Tôi chẳng cần sĩ diện. 난 자랑스럽지 않습니다. |
Có phải tính sĩ diện khiến họ cảm thấy phải theo một mức sống nào đó không? 아마도 특정한 생활 방식을 고집하는 교만한 마음이 그 원인일 수 있습니다. |
Thứ nhất, các nhà khoa học có sĩ diện, và họ thích đặt tên cho khủng long. 그리고 과학자들은 공룡에게 이름 붙이기를 좋아합니다. |
Có lẽ ông cảm thấy bất cứ một sự thay đổi nào về đường lối hoạt động sẽ làm ông bị mất sĩ diện đối với dân thành Ni-ni-ve. 아마 그는 진행 과정에서 어떤 변화라도 생긴다면 니느웨 사람들 앞에서 체면을 잃게 될 것이라고 생각하였을 것입니다. |
Một tín đồ Đấng Christ nghèo khó không nên vì sĩ diện mà khước từ sự giúp đỡ của anh em đồng đức tin hoặc những chương trình trợ giúp của chính phủ mà họ có quyền nhận lãnh. 형편이 곤란한 그리스도인은 너무 자존심이 강한 나머지 동료 신자들의 사랑에 찬 지원을 거절하거나 자격이 되는 사람들에게 주는 정부의 지원을 받아들이지 않는 일이 있어서는 안 됩니다. |
Một bác sĩ đại diện cho ngân hàng máu lớn nhất ở Trung Quốc nhận xét: “Chúng tôi rất cần tin tức như thế này bởi vì nguồn cung cấp máu bị thiếu hụt”. 중국 최대의 혈액 은행의 대표자인 한 의사는 이렇게 지적하였습니다. “수혈용 혈액이 부족하기 때문에 우리에게는 이러한 자료가 절실하게 필요합니다.” |
Đầu tiên, hãy nhận diện mỗi kỵ sĩ. 먼저 네 기사의 정체가 무엇인지 하나씩 알아보겠습니다. |
Các vị đại diện và bác sĩ nhìn nhau, và bác sĩ kéo một khuôn mặt. The 교구 목사와 의사가 서로 쳐다보, 그리고 의사가 얼굴을 뽑아. |
Giữa các lần xoay, nghệ sĩ ngừng một chút và đối diện với khán giả. 매번 돌 때마다, 발레리나는 아주 잠깐 멈춰 관객과 마주합니다. |
Là trang của tôi ở đâu đi, nhân vật phản diện, lấy một bác sĩ phẫu thuật. 내 페이지 어디? - 가자, 악당은 외과를 가져옵니다. |
Vào giữa tháng 8 năm 1943, tôi được lệnh trình diện với một bác sĩ quân y để kiểm tra sức khỏe. 1943년 8월 중순에, 한 군의관에게 출두하여 신체검사를 받으라는 명령을 받았습니다. |
435 đại diện, cộng với 100 thượng nghị sĩ và 3 cử tri từ đặc khu Columbia. 하원의원 435명에, 100명의 상원의원이 더해지고, 3명은 콜롬비아 특별구에서 정해집니다. 본질적으로, 민주당 후보와 공화당 후보는 |
Mỗi tiểu bang có hai thượng nghị sĩ và một số các đại diện, tùy thuộc vào dân số của tiểu bang đó. 국가 예산을 통과시키는 것, 그리고 전쟁을 선포하는 것에 대한 책임이 있죠. 각 주에는 두명의 상원의원과 그 주의 인구수에 따른 |
Một số bác sĩ tin rằng giải pháp toàn diện và dứt điểm là cắt bỏ tử cung cùng với hai buồng trứng. 일부 의사들은 자궁 적출술을 시술하면서 난소도 함께 제거하는 것이 궁극적이고도 영구적인 해결책이 될 것이라고 생각합니다. |
thứ đơn giản và dễ dàng là: nếu bạn là công dân Mĩ gọi cho người đại diện của bạn, nghị sĩ của bạn 간단하고 쉬운 일은 바로 이겁니다: 여러분이 미국 시민이라면 여러분이 사는 지역의 의원에게 전화 한 통 하세요. |
+ 39 Viên sĩ quan đang đứng đối diện Chúa Giê-su thấy mọi chuyện xảy ra lúc ngài trút hơi thở cuối cùng thì nói: “Người này đúng là Con Đức Chúa Trời”. + 39 곁에 서서 그분을 보고 있던 장교는 그분이 숨을 거두실 때 그런 일이 일어난 것을 보고 “확실히 이 사람은 하느님의 아들이었다” 하고 말했다. |
Newfoundland và Labrador, trở thành một tỉnh của Canada chỉ vào năm 1949, không tham gia bất kỳ phân chia nào trong số này và được đại diện bởi 6 thượng nghị sĩ. 1949년에 캐나다의 주가 된 뉴펀들랜드 래브라도주는 상원이 대표하는 지역 속에 포함되지 않았지만 상원의원 6명을 임명한다. |
Số lượng cử tri bằng với số phiếu thành viên của Quốc hội. 435 đại diện, cộng với 100 thượng nghị sĩ và 3 cử tri từ đặc khu Columbia. 선거인단의 수는 미국의회의 의원 수와 같습니다. 하원의원 435명에, 100명의 상원의원이 더해지고, 3명은 콜롬비아 특별구에서 정해집니다. |
Anh được lệnh đến trình diện người đứng đầu văn phòng này là sĩ quan cảnh sát Arnoldo García. 이민국장인 아르놀도 가르시아 대령에게 출두하라는 명령을 받았기 때문입니다. |
Ben nói rằng vì chúng cũng có thể hiện diện ở nhiều nhiệm sở giáo sĩ, nên các giáo sĩ dần dà cũng quen với chúng. 하는 점이 궁금하였습니다. 벤의 말에 따르면, 많은 선교 임지에 그러한 것들이 있지만, 선교인들은 그것들에 익숙해진다고 합니다. |
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy và tất cả các bác sĩ nội trú thâm niên khác đã hãnh diện biết bao về tôi và họ nghĩ rằng tôi sẽ trở thành một bác sĩ tuyệt vời. 그는 그를 비롯한 다른 모든 선배 레지던트들이 얼마나 저를 자랑스럽게 여기는지, 제가 앞으로 훌륭한 의사가 되겠다 싶었던 이유가 무엇이었는지 말해 주었습니다. |
(Thi-thiên 34:8) Tại tất cả các đại hội quốc tế, cũng như tại nhiều đại hội địa hạt, sẽ có sự hiện diện của các giáo sĩ và một số sẽ có phần trong chương trình. (시 34:8) 모든 국제 대회와 여러 지역 대회에는 선교인들이 참석하게 될 것이며, 그들 중 얼마는 프로그램에 참여하게 될 것입니다. |
Khi được hỏi tại sao ông không chịu cạo tóc ở đỉnh đầu, một đặc điểm nhận diện giới tu sĩ, Wessel trả lời rằng ông không sợ giá treo cổ miễn là giữ được sự minh mẫn, sáng suốt cho đến cuối cùng. 그는 성직자라는 표로 머리털 일부를 미는 체발(剃髮)을 왜 하지 않느냐는 질문을 받자, 자기는 사고력을 멀쩡하게 갖고 있는 한 교수대가 두렵지 않다고 대답했습니다. |
Ngay cả bác sĩ—những người thường xuyên đối diện với cái chết—cũng cảm thấy bất an, thậm chí bất lực khi đứng trước nhu cầu thể chất và tình cảm của người bệnh đang ở giai đoạn cuối. 죽음에 자주 접하는 의사들조차 말기 환자들의 신체적·감정적 필요에 직면할 때 흔히 괴로워하거나 심지어 무력감을 느끼기까지 합니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 sĩ diện의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.