베트남어
베트남어의 sự cứng nhắc은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 sự cứng nhắc라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự cứng nhắc를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 sự cứng nhắc라는 단어는 강직, 엄격, 단단함를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 sự cứng nhắc의 의미
강직(rigidity) |
엄격(rigidity) |
단단함(rigidity) |
더 많은 예 보기
Ý tưởng về một chế độ dân chủ khách quan được thể hiện qua sự mềm dẻo hơn là sự cứng nhắc. 참여민주주의의 이상은 완고함이라기보다는 유연함을 통해 대표될 것입니다. |
Ý tưởng về một chế độ dân chủ khách quan được thể hiện qua sự mềm dẻo hơn là sự cứng nhắc. 예술과 정치는 박물관 벽 밖의 애매한 곳을 차지할 것입니다. 그러나 박물관 내부 핵심은 내셔널 몰의 민주주의적 공기와 |
Ít nhất, kể từ cuộc cách mạng công nghiệp, lĩnh vực thiết kế đã bị chi phối bởi sự cứng nhắc trong quy trình chế tạo và sản xuất hàng loạt. 적어도 산업혁명 이후로 디자인 분야는 제조업과 대량 생산의 엄격한 틀에 지배당해 왔습니다. 조립라인은 세상을 부분의 합으로 보도록 만들었습니다. |
Các bạn còn nhớ Al Gore trong thời gian đầu và thời gian thành công, nhưng sự thất bại bầu cử tổng thống, có thể nhắc nhớ ông ta về sự cứng nhắc và không hoàn toàn là chính mình, đối với cử tri. 알 고어 기억하시는 분들 계시죠? 첫 임기 때 및 성공적이었지만 선거에서 졌던 대통령 선거 당시의 그 분은 목석같기도 하고 뭔가 부자연스러웠던 것으로 기억하실지 모르겠습니다. 적어도 대중 앞에서는 그랬죠. |
Ngày càng nhỏ đi cần đến sự phi thường, bị uốn nắn bởi sự uyển chuyển cứng nhắc. 작아지려면 엄청난 게 필요해요. 이렇게 굴복하지 않는 우아함을 향하는 것. |
Bạn thấy đấy, Khmer Đỏ quan tâm về Campuchia và họ chứng kiến hàng trăm năm sự không bình đẳng cứng nhắc. 사실 크메르 루주는 캄보디아를 지켜보았습니다. 그리고 그들은 몇 세기 동안 있었던 엄격한 불평등을 보게 되었죠. |
Chúng ta phải đi từ mô hình giáo dục công nghiệp, một dây chuyền sản xuất sản xuất con người, dựa trên sự tuyến tính, và cứng nhắc. 우리는 근본적으로 직선적 사고와 순종, 인적획일화에 기초한 교육 산업모델, 제조식 모델에서 탈피해야 합니다. |
Tầm nhìn của ông cho phép con người và máy móc có thể hợp tác trong việc ra quyết định, điều khiển các tình huống phức tạp mà không cần sự phụ thuộc cứng nhắc vào các chương trình định trước. 그가 바라던 것은 미리 결정된 프로그램에 무조건적으로 의존하지 않고, 의사결정과 복잡한 상황을 관리하는 데 있어서 인간과 기계가 상호협력할 수 있도록 하는 것이었습니다 |
Họ cố đạt được sự công bình bằng cách theo một bộ luật cứng nhắc—nhiều luật là do họ tự đặt ra. 그들은 엄격한 법전—상당 부분은 그들 스스로 만든 것—을 따름으로 의에 도달하려고 하였습니다. |
Nên đã có một sự suy giảm rất nhanh chóng trong tư tưởng tự do ở thế giới Hồi giáo, và bạn thấy sự phòng thủ nhiều hơn, cứng nhắc và phản ứng căng thẳng, dẫn tới chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa dân tộc ở Ả rập, và hệ lụy cuối cùng là tư tưởng Hồi giáo. 그에 따라 이슬람교도 세계에서의 자유 사상은 가파른 하강 곡선을 그렸고, 여러분이 보시는 대로 보다 방어적이고 엄격하며 반동적인 성향을 띄어 아랍 사회주의, 아랍 국수주의를 초래하고 궁극적으로는 이슬람주의 이데올로기를 초래했습니다. |
(Thi-thiên 130:3) Thay vì thế, với lòng nhân từ và không muốn đòi hỏi khắt khe, cứng nhắc—biểu hiện của sự mềm mại—Đức Giê-hô-va đã sắp đặt phương tiện để nhân loại tội lỗi có thể đến gần Ngài và nhận được ân huệ của Ngài. (시 130:3) 오히려 여호와께서는 엄격하게 요구하지 않는 은혜롭고 자원하는 태도로—다시 말해, 온화를 표현하셔서—죄 많은 인류가 그분에게 다가가서 그분의 은혜를 얻을 수 있는 수단을 마련해 주셨습니다. 그렇습니다. |
Trong trường hợp của người Pha-ri-si, một quan điểm cứng nhắc và triệt để tuân thủ luật pháp dẫn đến sự bất trung như thế nào? 바리새인들의 경우에, 완고하고 율법주의적인 관점이 어떻게 불충성을 초래하였습니까? |
* Nhưng họ đã không nhìn thấy sự khác biệt giữa sự trung thành và sự tuân thủ luật pháp do người lập ra, vì họ cứng nhắc và xét đoán một cách khắc nghiệt. * 그러나 그들은 충성스러운 것과 사람이 만든 규칙에 고집 세게 고착하는 것 사이의 차이를 이해하지 못하였는데, 그들은 완고하였으며 가혹하게 판단하는 자들이었기 때문입니다. |
Một hàng rào cản mà dường như cứng nhắc và hạn chế—dường như cướp đi sự thú vị và phấn khởi của việc cưỡi trên những làn sóng thật lớn—đã trở thành một điều gì đó rất khác biệt. 경직되고 거추장스럽게 보였던 방책이, 정말 큰 파도를 타는 재미와 짜릿함을 앗아간다고 여겼던 방책이 이제 전혀 다른 것이 되었습니다. |
Chính Chúa Giê-su đã nhắc lại sự kiện này nhằm cho thấy rằng người Pha-ri-si đã sai lầm khi áp đặt luật ngày Sa-bát một cách cứng nhắc vô lý.—Ma-thi-ơ 12:1-8. 예수 그리스도께서도 이 사례를 들어 바리새인들이 그들 나름의 해석에 따라 안식일 법을 지나치게 엄격히 적용하는 것이 부당함을 지적하셨습니다.—마태 12:1-8. |
Công nghệ bảo mật nối tiếp công nghệ bảo mật tiếp tục thiết kế bảo vệ dữ liệu trên phương diện những mối đe dọa và sự tấn công, kìm khóa tôi lại trong những kiểu quan hệ cứng nhắc 계속 변화하는 보안 기술은 비록 그것이 위협과 공격으로부터 자료를 보호하는 방법을 고안해내고 있기는 하지만 너무 고정된 관계에만 얽매이도록 합니다. |
Để cho thấy Đức Chúa Trời không bao giờ có ý định áp dụng luật Sa-bát một cách cứng nhắc vô lý như thế, Chúa Giê-su nhắc đến một sự kiện được ghi lại nơi 1 Sa-mu-ên 21:3-6. 예수께서는 하느님께서 안식일 법을 그처럼 지나치게 융통성 없이 적용할 의도가 전혀 없으셨다는 것을 예시하기 위해 사무엘 첫째 21:3-6에 기록되어 있는 일을 언급하셨습니다. |
Những trường hợp này cho thấy sự bất đồng ý kiến không dẫn đến việc phân rẽ về sắc tộc, hoặc quan điểm cứng nhắc về giáo lý cũng không gây chia rẽ trong hội thánh tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất. 이러한 예들은 1세기 그리스도인 회중에 의견 차이가 있기는 했지만 그로 인해 민족 간의 분열이나 한치의 양보도 없는 교리상의 분열은 일어나지 않았음을 보여 줍니다. |
Nhắc đến sự nghiêm trọng của việc quen làm ngơ lời khuyên dựa trên Kinh Thánh, Kinh Thánh cảnh báo: “Người nào bị quở-trách thường, lại cứng cổ mình, sẽ bị bại-hoại thình-lình, không phương cứu-chữa”. 성서는 성서에 근거한 교훈을 습관적으로 무시하는 일의 심각성을 지적하면서 이렇게 경고합니다. “반복하여 책망을 받으면서도 목을 곧게 하는 사람은 갑자기 부서지고, 더구나 치료되지도 않는다.” |
Chẳng hạn, nhắc đến triết gia Heracleitus, ông nói: “Tuy nhiên, cái chết đã minh chứng sự ngu dốt của con người này; khi bị bệnh phù, dù học ngành y và triết học, ông lại tự đắp phân bò đầy mình, khi phân này khô cứng lại, làm co rút thịt toàn thân, vì thế thân ông bị rách nát, và dẫn đến cái chết”. “하지만 그의 죽음은 그가 어리석은 인물이라는 것을 보여 주었다. 그는 수종에 걸렸는데, 자신이 철학뿐 아니라 의학도 공부했답시고 암소의 똥을 온몸에 발랐다가 그것이 굳으면서 온몸의 살이 오그라드는 바람에 조각조각 찢어져 죽었다.” |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 sự cứng nhắc의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.