베트남어의 sự duy trì은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 sự duy trì라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự duy trì를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어sự duy trì라는 단어는 보존, 유지, 유치, 수복, 수리를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 sự duy trì의 의미

보존

(conservation)

유지

(conservation)

유치

(retention)

수복

(conservation)

수리

(maintenance)

더 많은 예 보기

Gia đình là nền tảng cho tình yêu thương và cho sự duy trì nếp sống thuộc linh.
가족은 사랑과 영성을 유지하는 기틀입니다.
Sự duy trì buổi họp tối gia đình được tái nhấn mạnh.
가정의 밤을 행할 것을 재강조하였다.
Liệu chúng có thể tác động đến sự duy trì của các telomere?
그 외부적인 요소들도 텔로미어의 유지에 영향을 미칠까요?
Bởi vì nếu bạn tìm kiếm từ "công bằng" trong từ điển, trước sự trừng phạt, trước sự thi hành pháp luật hoặc cơ quan tư pháp, bạn thấy: "Sự duy trì điêu đúng đắn."
여러분들이 처벌 사법행정 혹은 사법기관이라는 단어들보다 "정의"라는 단어를 사전에서 보면 "옳은 것을 유지함" 이라는 뜻을 찾을 수 있습니다.
“Trên hết mọi sự, hãy duy trì tình trạng thiêng liêng của bạn.
무엇보다도, 영성을 유지하십시오.
□ Có sự bảo đảm nào về việc duy trì sự lương thiện trong vòng chúng ta?
□ 정직성이 우리들 사이에서 유지되리라는 어떤 보증이 있읍니까?
Điều này sẽ gieo sự bất đồng ý kiến, chứ không duy trì sự hợp nhất.
그것은 연합을 보존하기 위해 노력하는 것이 아니라, 불일치의 씨를 뿌리는 일이 될 것입니다.
Cơ chế đầu tiên là sự chọn lọc tự nhiên -- đó là đột biến ngẫu nhiên và sự duy trì có chọn lọc -- song song với nền tảng giải phẫu học và sinh lý học -- tiến hóa của tuyến tụy hay con mắt hay móng tay.
그중 첫 번째는 자연적 선택입니다-- 랜덤한 돌연변이와 선택된 정체들이죠-- 두 번째는 우리의 기본적인 신체와 생리작용입니다-- 췌장이나 눈이나 손톱의 진화 등이 이의 일부이겠죠.
Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên.
그게 바로 에너지 균형을 회복하고 더 온난화가 되는것을 막는데 필요한 변화입니다.
Sự thật: Để một tế bào duy trì sự sống, phân tử protein và ARN phải kết hợp với nhau.
사실: 세포가 살아가려면 단백질과 RNA 분자가 협력해야 합니다.
Điều gì có thể đóng vai trò cái neo thiêng liêng giúp chúng ta chống lại sự trôi giạt và duy trì sự thăng bằng?
무엇이 우리가 떠내려가지 않게 하고 안정된 상태를 유지하게 해 주는 영적 시앵커 역할을 수 있습니까?
Họ phải theo đuổi sự nên thánh và duy trì sự trong sạch về thể chất và thiêng liêng.—2 Cô-rinh-tô 7:1; 1 Phi-e-rơ 1:15, 16.
그러한 사람들은 반드시 거룩함을 추구하고 육적으로나 영적으로나 깨끗한 상태를 유지해야 합니다.—고린도 둘째 7:1; 베드로 첫째 1:15, 16.
Hơn thế nữa, sự cai trị đó sẽ được duy trì “trong sự chánh-trực công-bình”.—Ê-sai 9:6.
더 나아가, 예수의 통치권은 “공의와 의로유지될 것이었습니다.—이사야 9:7.
A-đam phải cộng tác và vâng lời Đấng Tạo Hóa, Nguồn của sự sống, thì mới duy trì sự sống mãi mãi.—Sáng-thế Ký 1:31; 2:15-17.
아담이 생명을 끊임없이 누리기 위해서는, 생명의 근원이신 창조주에게 협력하고 순종해야 하였습니다.—창세 1:31; 2:15-17.
Sự dạy dỗ đồng nhất như thế giúp chúng ta duy trì sự hợp nhất trên khắp thế giới.
(마태 24:45-47) 그러한 일치된 가르침은 우리가 세계적인 연합을 유지하는 데 도움이 됩니다.
Nhờ Ngài mà bạn có sự sống và có những thứ cần thiết hằng ngày để duy trì sự sống.
그분으로부터 우리는 생명을 받았으며 매일 생명을 유지시켜 주는 마련들을 받고 있읍니다.
7 Dù việc tiếp máu không mới lạ, chỉ đặc biệt trong thế kỷ 20 người ta mới phổ biến sự thực hành này nhằm duy trì sự sống.
7 의료상 피를 사용하는 일이 결코 새로운 것은 아니지만 특히 20세기에 들어와서 생명을 유지시킬 목적으로 수혈이 널리 사용되어 왔읍니다.
Điều này xác minh sự kiện biển được tạo ra với một mục đích—cung ứng và duy trì sự sống.
이러한 점은 바다가 어떤 목적을 위해, 즉 생명이 살 수 있게 하고 생명을 유지시키기 위해 창조되었다는 사실을 확증해 줍니다.
8 Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va được tiết lộ qua các chu trình duy trì sự sống trên đất.
8 여호와의 지혜는 지상의 생명을 유지시켜 주는 자연계의 순환을 통해 분명히 볼 있습니다.
Những sự cung cấp nào giúp chúng ta duy trì lòng sốt sắng với sự thật?
하느님께서는 우리가 진리에 대한 열정을 유지할 수 있도록 무엇을 공급해 주십니까?
22 Khi thế gian giận dữ hiện nay tiến gần đến sự kết liễu, việc duy trì niềm vui và sự hợp nhất có thể sẽ khó hơn.
22 화내는 일이 흔한 현 제도의 끝이 가까워 옴에 따라, 기쁨과 연합을 유지하기가 점점 더 어려워질 것입니다.
Nếu các em đã có kinh nghiệm về một sự thay đổi, thì các em có duy trì sự thay đổi đó cho đến ngày nay không?
변화를 경험했다면 그 변화가 지금까지 지속되고 있는가?
(Thi-thiên 36:9) Ngài cũng trở thành Đấng Duy Trì sự sống.
(시 36:9) 그분은 또한 생명을 유지시키는 분이 되셨습니다.
Thu hút và duy trì sự chú ý của các học viên.
학생들의 흥미를 끌고 유지한다.
Làm sao việc này giúp gia đình duy trì sự hòa thuận trong nhà? (II Ti-mô-thê 3:16, 17).
이렇게 하는 것이 가족이 집안의 평화를 유지하는 데 어떻게 도움이 될 수 있습니까?—디모데 둘째 3:16, 17.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 sự duy trì의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.