베트남어
베트남어의 sự không may은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 sự không may라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự không may를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 sự không may라는 단어는 불운, 불행, 악운, 불만를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 sự không may의 의미
불운(mischance) |
불행(unhappiness) |
악운(mischance) |
불만(unhappiness) |
더 많은 예 보기
Nói cách khác, điều gì đánh bại sự không may. 즉 어떤 요소가 다른 것을 이기는지를요. |
Nhận thức được điều đó sẽ giúp chúng ta đối phó với sự đau khổ và sự không may khi chúng xảy đến. 이러한 사실을 인식하는 것은 고난이나 불행한 일이 일어날 때 그에 대처하는 데 도움이 될 것이다. |
Bạn thực sự đã không gặp may mắn. 그럼 정말 운이 없는거죠. |
Friar O không may sự cảm thông! 수사 O 비참한 공감! |
Không may là sự gia tăng số ca sốt Zika cũng vậy. 안타깝게도, 지카 바이러스 건 수도 늘어났습니다. |
Sự đánh giá này, thật không may, là quá lạc quan. 불행하게도 이 평가 의견은 너무 낙천적입니다. |
Không may, vì sự ô nhiễm dòng sông dần bị bao phủ bởi những tấm bê tông kể từ năm 1952. 하지만 안타깝게도 오염 때문에 페즈강은 1952년부터 점차 콘크리트로 덮여 갔습니다. |
Tuy nhiên, sự gây gổ sơ sài không mảy may có nghĩa là cuộc hôn nhân bị đổ vỡ. (야고보 3:2) 하지만 “고함소리와 욕설”은 어떤 관계에도 부적절하고 파괴적입니다. |
Vậy nên đôi khi chúng ta thấy rằng, như kết quả của những sự cố, như kết quả của những người, rời bỏ công việc dự định ban đầu của học và đi sâu vào một việc khác nơi sự sáng tạo có thể tạo nên sự khác biệt, rằng những cuộc khủng hoảng và cả những sự kiện không may khác có thể có tác dụng kích thích nghịch lý vào sự sáng tạo. 그래서 우리는 때때로, 사람들이 원래 의도한 직업을 떠나 다른 분야로 들어가서 그들의 창의력으로 그들의 창의력으로 변화를 시킬 수 있었던 결과로, 우울증과 다른 많은 불행한 사건들도 창의력에서 역설적으로 자극적인 효과를 얻을수 있다는 이 전위(轉位)의 결과를 봅니다. |
Không may là sự thải khí cacbon trên toàn cầu từ những vụ cháy rừng giờ đã bằng với những thiết bị vận tải toàn cầu. 불행히도 삼림 벌채로 인한 세계적인 탄소 배출량은 전세계 운송 산업과 맥을 같이 합니다. |
6 Phao-lô không xem nghề may lều là sự nghiệp của mình. 6 바울은 천막 만드는 일을 자신이 해야 할 주된 일로 여기지 않았습니다. |
Đây là cái màn hình lớn đó, không có hành tinh nào, bởi không may là nó không thực sự hiệu quả, bởi tia sáng và sóng nhiễu xạ quanh màn hình giống như ở kính viễn vọng. 커다란 가림막이 있지만 행성은 안보이죠. 사실 불행하게도 이게 아주 잘 작동하지는 않거든요. 그것은 망원경에서와 마찬가지로 빛의 파동이 저 가림막 부근에서 산란하기 때문이에요. |
May mắn thay, sự bất công sẽ không kéo dài mãi mãi. 다행하게도, 불공정은 영원히 계속되지 않을 것입니다. |
Thật không may, trước đây tôi cũng đã gặp sự cố này. 불행하게도, 저는 전에도 이런 문제에 부딪힌 적이 있어요. |
Sự coi nhẹ hôn nhân thường đưa đến kết quả không may nào? 결혼에 대한 경솔한 견해로 말미암아 무슨 불행한 결과들을 초래합니까? |
Đừng bao giờ để những chuyện không may đó ảnh hưởng đến việc phụng sự Đức Giê-hô-va. 그러한 불행한 경험이 당신이 여호와를 섬기는 일을 결코 방해하지 못하게 하십시오. |
Không may, việc này lại gây ra sự tranh cãi nảy lửa tương đương với cuộc tranh cãi về Bộ ba phần trước. 심각한 아크방전과 화상을 초래할 수 있거든요. 하지만 이건 스타워즈 앞내용을 담은 속편들만큼이나 논란이 되는 문제를 불러옵니다. |
tôi nói, may mắn một phần bởi vì thực sự, không ai trong thế giới đang phát triển đã được phòng ngừa 제가 "행운이게도"라고 말하는 것은 부분적으로 개발도상국의 사람들은 사실상 전혀 백신을 맞지 못했습니다. |
Giê-hô-va có ban cho những người khác sự may mắn vào trong tàu để được giải cứu không?— Có. 여호와께서는 다른 사람들에게도 방주 안으로 들어가서 구원을 얻을 기회를 갖게 하셨나요?—여호와께서는 그렇게 하셨어요. |
Những trái thuộc linh này không phải là kết quả của sự thịnh vượng thành công, hay may mắn tức thời. 이러한 영적인 열매들은 현세적인 번영이나 성공이나 행운의 산물이 아닙니다. |
Loài người, nhìn chung, là loài động vật khá may mắn, chúng ta thật sự không phải thích nghi với môi trường; chúng ta làm cho môi trường thích nghi với chúng ta. 우리는 우리의 환경에 맞춰 적응할 필요가 없기 때문이죠. 무슨 말인고 하니, 우리는 우리의 환경이 우리에게 적응하게 한다는 것이죠. |
May mắn thay, sự tiến hóa cho chúng ta lời giải đáp, đúng không? 다행히도 진화라는 것이 그 해답을 알려줬습니다. |
Margaret Mead, nhà nhân chủng học quá cố, nhận xét: “Niềm tin mê tín phản ánh ước muốn mãnh liệt của chúng ta là mong một điều nào đó thành sự thật hoặc ngăn ngừa những chuyện không may. 인류학자였던 고(故) 마거릿 미드는 이렇게 기술했습니다. “미신은 원하는 일이 일어나거나 나쁜 일이 일어나지 않기를 바라는 마음이 얼마나 강한지를 잘 드러내 준다. |
Không may rằng, thứ bạn cầm trong tay không chỉ cho phép sự phát triển công nghệ và tăng trưởng công nghiệp vũ bão, mà nó còn góp phần trong những đau đớn không tưởng tượng nổi của con người. 불행하게도 여러분이 손에 들고 계신 것은 놀라운 기술 발전과 산업의 확장을 가능하게 할 뿐만 아니라 상상할 수 없는 인류의 고통을 야기하기도 합니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 sự không may의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.