베트남어
베트남어의 sự phát hiện은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 sự phát hiện라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự phát hiện를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 sự phát hiện라는 단어는 발견, 검색, 發現, 개시, 감지를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 sự phát hiện의 의미
발견(discovery) |
검색(detection) |
發現(discovery) |
개시(discovery) |
감지(detection) |
더 많은 예 보기
Sự phát hiện gần đây của ngành khảo cổ cho biết thêm thông tin về địa điểm của ao. 최근에 있었던 고고학적 발견은 이 못의 위치에 관해 새로운 점을 밝혀 줍니다. |
Sự phát hiện và khai quật tàn tích của thành này cũng xác nhận lời tường thuật của Kinh Thánh. 그 폐허를 찾아서 발굴한 결과 성서의 정확성이 다시 한 번 입증되었습니다. |
Có sự phát hiện nào có thể xác định được là người Sopherim và người Masorete đã lưu truyền văn bản Kinh-thánh? 무슨 발견으로 인해 소페림과 마소레트의 성서 원문 전달의 정확성을 확증하는 것이 가능하게 되었습니까? |
Sau sự phát hiện ra Sao Diêm Vương, Tombaugh tiếp tục tìm kiếm tại mặt phẳng Hoàng Đạo cho những hành tinh ở xa khác. 명왕성의 발견 후에도 톰보는 다른 행성을 찾아 황도 위를 계속 탐색했다. |
18 Những sự phát hiện về khảo cổ cũng đã chứng tỏ hay xác định những gì chúng ta đọc trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp. 18 고고학상의 발견물들 역시 우리가 희랍어 성경에서 읽는 내용을 예시하거나 확증해 왔습니다. |
Và một trong những khám phá gây ngạc nhiên nhất trong 20 năm vừa qua là sự phát hiện ra những hành tinh xoay quanh những ngôi sao. 그리고 지난 20년 간 가장 놀라운 결과는 다른 별 주위를 공전하는 다른 행성들의 발견입니다. |
Vào năm 1980, những người lãnh đạo CĐ cho ông nghỉ phép sáu tháng để nghiên cứu về giáo lý này, nhưng họ bác bỏ sự phát hiện của ông. 1980년에 제칠일 재림교 지도부는 그에게 6개월간의 휴가를 내주면서 그 교리를 연구하게 하였지만, 그의 연구 결과를 받아들이지 않았다. |
Tuy nhiên, ngoài Kinh-thánh ra, sự phát hiện này có thể là tài liệu cổ xưa nhất viết bằng chữ Xêmít nói đến dân Y-sơ-ra-ên. 하지만 이 비문은 성서 이외의 기록에서 셈어 문자로 이스라엘이 언급되어 있는 가장 오래 된 경우일지 모른다. |
" Sự tổng hợp của sự sống, nếu có diễn ra, sẽ không phải là một sự phát hiện kì diệu mà chúng ta thường liên tưởng đến ý tưởng này. " 하지만 수십 가지의 다른 분자들의 조합으로 하죠 그래서 복잡성에 있어서는 엄청난 감소가 있지만, |
Sự phát hiện này cho thấy tín đồ Đấng Christ ở những nơi xa xôi lúc ấy đã có những bản sao của phần Kinh Thánh mới được soi dẫn. 이러한 사실을 볼 때 멀리 떨어진 곳에 살던 그리스도인들도 기록이 완료된 지 얼마 안 된 영감받은 말씀의 사본을 가지고 있었음을 알 수 있습니다. |
Vậy, sự phát hiện kho tàng này cung cấp một cơ bản tuyệt vời cho việc nghiên cứu bản Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được truyền lại cho chúng ta. 따라서 발견된 이 귀중한 성서 두루마리들과 단편들은 히브리어 성서 본문의 전달을 연구하는 데 훌륭한 근거를 제공합니다. |
Và điểm khác biệt về thời gian ở hai nhóm là sự phát hiện sớm, cảnh báo mà ta có thể đưa ra sớm về một đại dịch sắp đến trong toàn dân. 이 두 곡선 사이의 시간적인 차이가 바로 우리 인간 개체군에게 곧 일어날 전염병에 대해 우리가 얻을 수 있는 조기 발견 혹은 조기 신호가 되는 셈이죠. |
Bởi vì chúng ta có thể thực sự phát hiện ra mỗi một thiên thạch đang ở ngoài đó, và nếu như chúng có thể đâm Trái Đất, và khi nào chúng đâm. 왜냐하면 우리는 그곳에 있는 모든 혹성들을 확인할 수 있고 만약 이것들이 지구를 강타할 수 있는지, 언제 강타할지를 확인하기 때문입니다. |
Vì lời của ông trong Kinh Thánh là do thánh linh soi dẫn, chúng ta có thể sẵn sàng chấp nhận những sự phát hiện và lời khuyên khôn ngoan của ông.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17. 성경에 나오는 그의 말은 성령에 의해 영감을 받아 기록된 말씀이므로, 우리는 그가 발견한 점들과 그의 지혜로운 교훈을 주저 없이 받아들일 수 있습니다.—디모데 둘째 3:16, 17. |
Mặc dù sự phát hiện này không có nghĩa là Đức Giê-hô-va làm người ta có khả năng sống mãi nhờ enzym đặc biệt này, nhưng nó cho thấy một điều: Đó là ý tưởng sống bất tận không phải là vô lý. 이러한 발견이 있었다고 해서 여호와께서 이 특정한 효소를 통해 영원한 생명을 가능케 하신다는 말은 아니지만, 한 가지 점만큼은 분명해집니다. 즉 영원한 생명이라는 생각이 상식에 어긋나는 것이 아니라는 점입니다. |
Tôi bắt đầu trao đổi với ông về vấn đề của mật độ vú, và chúng tôi nhận ra chúng tôi có thể đặt thiết bị này vòng quanh vùng ngực đủ gần để có thể thật sự phát hiện các khối u nhỏ. 이어 마이클에게 유방치밀도에 관한 문제점을 이야기하기 시작했고, 곧 우리는 작은 종양을 찾기에 충분할 정도로 가까이 감지기를 유방에 접근시킬 수 있겠다고 생각했습니다. |
Những sự phát hiện này đã đưa chúng ta đến việc thách đố các quan điểm phê bình hầu như đã được nhiều người chấp nhận, và nhận thấy sự phân tích đầy hoài nghi về sách Giăng có căn cứ mong manh như thế nào... 우리는 이런 발견물들로 인해 거의 정통적인 것이 된 비평적 견해에 지적인 도전을 제기하게 되었으며, 요한 복음에 대한 극히 회의적인 분석을 뒷받침한 근거가 얼마나 취약한 것이었는가를 인식하게 되었다. ··· |
Cách đây nhiều năm, tôi đọc một bài viết trên tạp chí Time tường thuật về sự phát hiện một lá thư, được cho là do Martin Harris viết, mà mâu thuẫn với câu chuyện của Joseph Smith về việc tìm ra các bảng khắc của Sách Mặc Môn.14 저는 오래 전에 타임지에서 마틴 해리스가 쓴 것으로 추정되는 편지를 발견했다는 기사를 읽은 적이 있습니다. 몰몬경 판이 발견된 과정에 관한 조셉 스미스의 기록과 배치되는 내용이었습니다.14 |
Ta hãy xem lời dẫn trích này của Leduc, khoảng một trăm năm trước, khi ông xem xét một loại sinh học tổng hợp: “Sự tổng hợp của sự sống, nếu có diễn ra, sẽ không phải là một sự phát hiện kì diệu mà chúng ta thường liên tưởng đến ý tưởng này.” 잠시, 100년 전 르덕이 일종의 합성 생물학에 대해 한 말에 대해 생각해 보도록 하죠 "만약에 생명체의 합성이 일어난다면, 이는 우리가 늘 생각과 결합하던 그런 놀라운 발견은 아닐 것이다" |
Vâng, thực sự, có ba phát hiện hơi khác thường đến từ tất cả các điều này. 사실, 이 모든 것들로부터 나오는 반직관적인 세가지 발견이 있습니다. |
Trên mỗi thẻ, bạn sẽ thấy một phần mô tả bao gồm số lượng và (các) loại sự cố phát hiện được trong quá trình thử nghiệm. 각 카드에는 테스트 중에 확인된 문제의 수와 유형을 포함한 설명이 담겨 있습니다. |
Thông cáo trên cho biết: “Dù Kinh Thánh không đề cập đến nghề nuôi ong ở Israel vào thời đó nhưng sự phát hiện trại nuôi ở Tel Rehov cho thấy ngay từ thời Đền thờ Đầu tiên [của Sa-lô-môn], nghề nuôi ong để lấy mật và tàng ong là ngành công nghiệp phát triển. 그 보도 자료는 이어서 이렇게 기술합니다. “성서에는 그 당시 이스라엘의 양봉업에 관해 아무런 언급이 없지만, 텔레호브에 있는 양봉장의 발견을 통해 알 수 있는 것은 일찍이 첫 성전[솔로몬의 성전] 시대에도 양봉을 해서 벌꿀과 벌집을 채취하는 산업이 고도로 발달되어 있었다는 점이다. |
HST đã phát hiện thấy có sự phát quang của oxy nguyên tử tại các bước sóng ngắn 130,4 nm and 135,6 nm. 허블 우주 망원경은 실제로는 130.4 nm와135.6 nm의 산소 원자 대기광을 관측한 것이다. |
Tuy nhiên, do các sự cố phát hiện thấy trong khi tạo báo cáo trước khi ra mắt xảy ra với thiết bị thử nghiệm nên không ảnh hưởng đến thống kê sự cố của bạn. 하지만 테스트 기기로부터 사전 출시 보고서가 생성되는 동안 비정상 종료가 발생하기 때문에 비정상 종료 통계에는 영향을 미치지 않습니다. |
Sự phát triển đó phải được thực hiện bằng sự đồng thuận và ủng hộ. 이러한 지지와 지원을 받고 개발을 착수하였다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 sự phát hiện의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.