베트남어
베트남어의 sự rộng lượng은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 sự rộng lượng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự rộng lượng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 sự rộng lượng라는 단어는 너그럽다, 관대, 관대함를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 sự rộng lượng의 의미
너그럽다(generosity) |
관대(generosity) |
관대함(generosity) |
더 많은 예 보기
Một gương mẫu về sự rộng lượng 관대함을 나타내는 한 가지 방식 |
sự rộng lượng ♫ ♫ 당신은 정말 관대하세요 ♫ |
Những người trẻ làm tiên phong nên tránh lợi dụng quá đáng sự rộng lượng của cha mẹ. 파이오니아 봉사를 시작하는 청소년들은 부모의 관대함을 부당하게 이용하는 일을 삼가야 합니다. |
Tình bạn được vun trồng nhờ sự rộng lượng. 벗 관계는 관대함을 통해 발전합니다. |
Lòng họ cũng chẳng có sự rộng lượng. 그런 사람들의 마음 속에는 관대함이 없습니다. |
Vậy thì lý do gì cho sự rộng lượng này? 그럼 그 너그러움의 이유는 무엇일까요? |
Các môn đồ của Giê-su đặt ra một gương tốt nào về việc bày tỏ sự rộng lượng? 예수의 제자들은 관대함을 나타내는 데 있어서 어떻게 탁월한 본을 세웠습니까? |
Đức Giê-hô-va và Giê-su cả hai ban cho lời khuyên tốt lành nào về sự rộng lượng? 여호와와 예수께서는 모두 관대함과 관련하여 무슨 훌륭한 교훈을 하셨습니까? |
Họ đi từ sự hấp dẫn, hạnh phúc, giàu có và tự chủ đến sự rộng lượng và tha thứ. 그들은 매력, 행복, 부, 그리고 자신의 조절에서부터 관대함과 용서로 갔습니다 |
Chúng tôi đã chứng minh rằng truyền oxytocin làm tăng sự rộng lượng đến 80% trong các lần chuyển khoản đơn phương. 우리는 옥시토신 주입이 일방적인 자금 이송에서 80퍼센트로 관대함을 증가시키는것을 보였습니다 |
Giê-su nêu gương về sự rộng lượng như thế nào, và làm sao chúng ta có thể tỏ ra rộng lượng? 예수께서는 관대함에 대하여 어떤 훌륭한 모범을 세우셨으며, 우리는 어떻게 관대함을 나타낼 수 있습니까? |
Sự rộng lượng, lòng vị tha, sự thương cảm của chúng ta đều được gắn chặt vào cơ chế tự nhiên trong bộ não của mình. 너그러움과 이타심, 그리고 연민 등은 뇌의 보상 메커니즘과 깊은 연관이 있습니다. |
Công nghệ đủ khả năng thể hiện và thấm nhuần với sự rộng lượng nhất định, và chúng ta cần có nhu cầu đó, thật tế. 기술은 이제 다양한 가능성으로 가득 채우고 표현할 수 있는 능력이 있습니다 그리고 우리는 실제로 그것을 추구해야 합니다. |
Công nghệ đủ khả năng thể hiện và thấm nhuần với sự rộng lượng nhất định, và chúng ta cần có nhu cầu đó, thật tế. 다양한 가능성으로 가득 채우고 표현할 수 있는 능력이 있습니다 그리고 우리는 실제로 그것을 추구해야 합니다. 기술의 일부가 |
Lòng nhơn từ và sự rộng lượng ủng hộ cho công việc rao giảng về Nước Trời đó không bao giờ làm cho hội-thánh nghèo đi. (빌립보 1:3-5) 왕국 전파 활동에 대해 그처럼 친절한 마음으로 베푸는 관대한 지원은 결코 회중을 가난해지게 하지 않습니다. |
Cha chúng ta trên trời muốn tôi tớ Ngài được săn sóc nên Ngài không bao giờ quên bất cứ sự rộng lượng nào nói trên (Thi-thiên 37:25). 그러한 관대한 행위가 자기 종들이 잘 돌보아지기를 원하시는 하늘의 우리 아버지의 눈에 띄지 않을 수는 없습니다. |
Vì tình yêu thương và sự rộng lượng, Ngài đã làm cho trái đất đầy dẫy những tạo vật thông minh mà bạn có thể vun đắp tình bạn. 그분은 자신의 사랑 많고 관대한 영으로 인해 지성 있는 피조물들로 땅을 가득 채우셨으며, 당신은 그들과 벗 관계를 발전시킬 수 있습니다. |
Bởi lòng nhiệt thành và sự rộng lượng của ông, người ta gọi ông là Ba-na-ba, nghĩa là “con trai của sự yên-ủi” (Công-vụ các Sứ-đồ 4:34-37). 따뜻한 마음과 관대함 때문에, 그는 “위로의 아들”을 뜻하는 바르나바로 알려지게 되었다.—사도 4:34-37. |
Tại sao? Bởi vì có lẽ bạn sẽ thất vọng khi người khác không ưa thích sự tử tế của bạn hoặc tìm cách lợi dụng sự rộng lượng của bạn. 사람들이 당신의 친절에 감사하지 않을 때나 그들이 당신의 관대함을 부당하게 이용하려고 할 때 실망을 느낄 수 있기 때문입니다. |
Nó là 1 sự giải phóng từ những nhận thức sai lầm của ta, và nó là 1 khích lệ cho sự rộng lượng của bản thân và cho 1 sự bắt đầu đơn giản. 그건 우리가 지니고 있는 오해로부터의 해방이고, 우리 스스로부터 너무 많은 걸 기대하지 않고 그냥 해 보도록 이끌어줍니다. |
Vậy nên các nước giàu trên thế giới này nên nhận ra rằng sự nhân đạo và sự rộng lượng của những quốc gia đang che chở cho những người tị nạn. 자국의 불안정과 자국 시민들을 돕는 문제와 자국의 가난 문제가 아직도 해결되지 않은 그런 나라들에요. 부유한 나라들은 이런 나라들이 수많은 난민을 수용하는 그 인간애와 너그러움을 인식해야만 합니다. |
Sản phẩm đủ loại do trái đất cung cấp—hoa quả và rau cải mà chúng ta nhận được cách dư dật—cũng chứng tỏ cho thấy sự rộng lượng của Đức Chúa Trời. 지구의 다양한 산물—우리가 풍부하게 받는 과일과 야채—역시 하나님의 관대함을 증거한다. |
20 Sự rộng lượng thể hiện qua các đoàn xe tải chở lương thực và quần áo ấm cứu tế đến cựu Liên Bang Xô Viết cũng rất tương xứng với lòng nhiệt thành của các anh em tại đó. 20 대수송단이 구소련으로 구호 식품과 따뜻한 의류를 실어간 데서 분명히 나타난 관대함은 또한 그 곳 형제들의 열심과 조화를 잘 이루었습니다. |
Trong số nhiều phước lành mà Anh Chị Hammond cảm thấy rằng họ nhận được từ sự phục vụ của họ là họ đã được mở mắt ra để thấy sự rộng lượng và thân thiện của người dân Jordan. 해먼드 부부가 봉사를 통해 받았다고 느끼는 여러 축복들 중 하나는 요르단 국민의 너그러움과 친절에 눈을 뜨게 된 것이다. |
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. 한 학자에 따르면 “기꺼이 용서하다”로 번역된 그리스어 단어는 “사면이나 용서를 가리키는 일반적인 말이 아니라 ··· 용서하는 일의 은혜로운 특성을 강조하는 풍부한 의미가 담긴 단어”입니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 sự rộng lượng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.