베트남어의 sự thiên vị은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 sự thiên vị라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự thiên vị를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어sự thiên vị라는 단어는 편애, 도움, 친절, 부탁, 호의를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 sự thiên vị의 의미

편애

(partiality)

도움

(favor)

친절

(favor)

부탁

(favor)

호의

(favor)

더 많은 예 보기

Vậy câu hỏi kế tiếp là về sự thiên vị.
그래서 다음 질문은 편애에 관한겁니다.
Tại sao trong dân sự Đức Chúa Trời không được phép có sự thiên vị?
하느님의 백성 가운데 편파적인 태도가 있어서는 안 되는 이유는 무엇입니까?
Hoặc như một số nhà kinh tế học gọi nó, sự thiên vị hiện tại.
어쩌면 이건 몇몇 경제학자들이 부르듯, 현재 편향( present bias) 입니다.
Có lẽ bạn bực bội khi thấy sự thiên vị rành rành của thầy cô.
물론 선생님이 어떤 학생을 공공연하게 편애하는 것처럼 보이면 기분이 나쁠 수 있습니다.
Nhưng nếu một tín đồ nào đó còn có phần nào sự thiên vị trong lòng thì sao?
그러나 어떤 그리스도인의 마음 속에 어느 정도 편파적인 생각이 남아 있다면, 어떻게 할 것입니까?
14 Bạn có cảm tưởng ra sao về sự thiên vị rõ rệt như vậy?
당신은 그러한 분명한 불공평 혹은 편벽에 대하여 어떻게 생각하는가?
Đúng là người thuê người thường có sự thiên vị.
사람에 의한 고용은 편향됐죠.
4 Trong dân sự Đức Giê-hô-va, không được phép có sự thiên vị.
4 하느님의 백성 가운데는 편파적인 태도가 있어서는 안 됩니다.
Sự thiên vị được thể hiện từ khi còn nhỏ.
이런 편향은 아주 일찍 드러납니다.
Không có chỗ cho sự thiên vị
편파적인 태도가 있을 곳은 없다
Nhưng sự thiên vị thuật toán có thể dẫn đến các hành vi phân biệt đối xử.
하지만 알고리즘의 편견은 차별적 관행으로 이어질 수도 있습니다.
Sự thiên vị không tương hợp với đức tin
편애는 믿음과 양립할 수 없다
ĐỊnh kiến và sự thiên vị có những hậu quả hiện thực, tinh tế và hết sức quan trọng.
이런 고정관념과 편향은 실세계에서 미묘하면서 아주 중요한 결과를 가져옵니다.
Tuy nhiên, như Cha trên trời của chúng ta, phần lớn các anh em không có sự thiên vị.
하지만 대다수는 하늘에 계신 우리 아버지처럼 편파적이 아니었습니다.
Một trật tự chúng ta và họ, và một vị Chúa tội lỗi với sự thiên vị tồi tệ nhất?
우주적인 우리들과 그들, 그리고 가장 최악의 선호주의라는 죄가 있는 하나님?
Và chúng ta đã thấy rằng sự thiên vị thuật toán không nhất thiết luôn cho ra kết quả công bằng
게다가 우리는 알고리즘의 선택이 매번 공정하지는 않다는 걸 봤어요.
Nếu có sự thiên vị nào còn ở trong lòng một người tín đồ đấng Christ, người đó có thể làm gì?
그리스도인의 마음 속에 어떤 종류이든 편파적인 생각이 있다면, 그 그리스도인은 어떻게 할 수 있읍니까?
Trường hợp của gia đình Gia-cốp để lại bài học là sự thiên vị phá vỡ đoàn kết trong gia đình.
우리 모두는 야곱의 가족을 통해 편애나 한쪽 편만 드는 태도가 가족의 연합을 약하게 만든다는 점을 배울 수 있습니다.
Như vậy vấn đề về sự thiên vị hiện tại làm chúng ta suy ngĩ về tiết kiệm và dẫn đến ngừng tiêu.
그러니 이 현재 편향의 문제는 우리가 저축에 대해 생각하게는 만들지만 결국은 써버리게 됩니다.
5 Các diễn tiến đó phù hợp với đường lối của Đức Chúa Trời; sự thiên vị trái ngược hẳn với bản chất của Ngài.
5 상황이 그렇게 된 것은 하느님이 일하시는 방식과 일치한 것입니다. 그분은 편애하시는 법이 없기 때문입니다.
(Công-vụ 10:34, 35) Đó là sự thật, vì thế hội thánh tín đồ Đấng Christ không có chỗ cho sự thiên vị hay bè phái.
(사도 10:34, 35) 사실이 그러하므로, 그리스도인 회중에는 편파적이거나 편애하는 태도 또는 파벌이 있을 곳이 없습니다.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 10:17; 2 Sử-ký 19:7) Đức Chúa Trời ghét sự thiên vị; Ngài thậm chí xem thiên vị tương đương với bất công.
(신명 10:17; 역대 둘째 19:7) 하느님께서는 편파성을 미워하시며, 심지어 편파성을 불의와 동일한 것으로 간주하십니다.
Bây giờ, một điều về anh em sinh đôi là nó làm bạn trở thành một chuyên gia trong vị trí của sự thiên vị.
쌍둥이로 산다는 것에 대해 한가지는 사람들의 편애를 알아챌 수 있는 전문가가 될 수 있다는 것입니다.
Và tôi đã hứa với tư cách là nghiên cứu viên và nhà hoạt động là sẽ chiến đấu với sự thiên vị này ở Hollywood.
그러고 저는 제 인생을 할리우드에서의 소외 사태에 맞서 싸우는 연구가이자 활동가로 헌신해 왔습니다.
Em cùng mẹ khác cha của Giê-su là Gia-cơ khuyên tránh tỏ sự thiên vị trong hội thánh tín đồ đấng Christ (Gia-cơ 2:1-9).
예수의 이부 동생 야고보는 그리스도인 회중 안에서 편애하는 일이 없어야 한다는 점을 교훈하였다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 sự thiên vị의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.