베트남어의 sư tử cái은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 sư tử cái라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sư tử cái를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어sư tử cái라는 단어는 암사자를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 sư tử cái의 의미

암사자

더 많은 예 보기

Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm.
‘세렝게티 국립공원에서 암사자와 새끼 세마리에게 일어났던 일의 목격담이 있다.
Những con sư tử cái cùng săn mồi và san sẻ mồi với những con đực.
암사자들은 함께 사냥하며 수사자와 먹이를 나누어 먹습니다.
Khi sư tử cái trở về thấy xác con, nó làm gì?
어미가 돌아와서 남아 있는 죽은 새끼를 보자 어떻게 하였는가?
Bóp chết mồi cho các sư tử cái.
암사자를 위해 먹이를 목 졸라 죽였다.
sư tử cái giữa sư tử đực.
사자들 가운데 있는 암사자였다.
Thông thường, sư tử cái sinh con mỗi hai năm.
암사자는 보통 2년마다 한 번씩 새끼를 낳습니다.
Bây giờ thì ba con sư tử cái tiến về hướng đó.
사자 세 마리는 이제 그쪽으로 움직입니다.
Khi đám bụi bay hết, chúng tôi thấy ba con sư tử cái đứng trơ ra đó thở dốc.
먼지가 바람에 날려 사라지자, 암사자 세 마리만 숨을 몹시 헐떡이며 서 있는 것이 보입니다.
Dù rằng sư tử đực có địa vị cao nhất trong bầy, nhưng chính sư tử cái lại dẫn đầu.
무리를 지배하는 것은 수컷이지만, 인도하는 일은 암컷이 합니다.
Ba con sư tử cái trong bầy mà chúng tôi đang quan sát bắt đầu thức dậy sau giấc ngủ trưa.
우리가 지켜 보고 있는 무리의 암사자마리가 한낮의 낮잠에서 깨어나 뒤척이기 시작합니다.
Sư tử cái thường dẫn đầu một hoạt động, chẳng hạn dẫn bầy đi đến nơi có bóng mát hay bắt đầu săn mồi.
그늘진 곳으로 옮겨 가거나 사냥을 시작하는 것과 같은 활동을 시작하는 것은 대개 암사자입니다.
Nuôi con là một nhiệm vụ chung của bầy và tất cả các sư tử cái đều góp phần bảo vệ và cho sư tử con bú.
새끼를 키우는 것은 공동체 전체의 일이며, 모든 암컷이 무리 내의 새끼들을 보호하고 젖을 먹입니다.
Trong bầu không khí mát mẻ của buổi ban mai, chúng tôi ngồi trong chiếc xe Land Rover và nhìn một bầy sư tử cái với đàn sư tử con.
시원한 아침 공기 속에서 우리는 랜드로버 자동차에 앉아 새끼를 데리고 있는 암사자들의 무리를 지켜 보고 있습니다.
Không buồn nhìn chúng tôi lần thứ hai, nó đi ngang qua ngay trước chiếc xe của chúng tôi và tiến đến gần các sư tử cáisư tử con.
사자는 우리를 두 번 다시 쳐다보지 않으면서 우리 차 바로 앞을 지나 암컷들과 새끼들이 있는 곳으로 다가갑니다.
Chúng phóng nhảy và chơi đùa chung quanh các thân hình to lớn của sư tử cái, những con này xem chừng không buồn để ý đến những trò hề của sư tử con.
새끼들은 암사자들의 커다란 몸 주위를 뛰어다니며 장난을 치는데, 암사자들은 새끼들의 어릿광대 같은 우스꽝스런 행동에 거의 신경을 쓰지 않는 것처럼 보입니다.
Nhiều thế kỉ qua, mọi người đều nói sư tử cái chịu trách nhiệm săn bắn trên các đồng cỏ hoang,, còn sư tử đực không làm gì cả chỉ chờ đến bữa tối.
수 세기 동안 사람들은 암사자들이 대초원에서 모든 사냥을 도맡아 하고 숫사자들은 식사 시간까지 아무것도 하지 않는다고 말해왔죠.
“Gánh-nặng về các thú-vật phương nam. Trong xứ gian-nan khốn-khổ, tự xứ đó đến những sư-tử đực, -tử cái, rắn lục và rắn lửa bay. Chúng nó chở của-cải mình trên vai lừa con, vật báu trên gu lạc-đà”.
“남쪽의 짐승들에 대한 선언이다. 고난과 역경의 땅, 사자와 표범이 으르렁거리고 독사와 날아오르는 불뱀이 있는 땅을 거쳐, 그들은 다 자란 나귀의 어깨에 자기들의 재물을 싣고, 낙타의 육봉에 자기들의 물자를 싣고 간다.”
Con sư tử không ăn cái xác, cũng chẳng làm hại con lừa.
사자는 시체를 먹지도 않았고 나귀를 덮치지도 않았다.
Từ trái sang phải: hình in bằng mộc bản mô tả cảnh Đa-ni-ên trong hang sư tử; chữ cái mạ vàng; kiểu chữ sắc nét
좌측에서 우측으로: 사자 굴에 있는 다니엘의 모습이 담긴 목판화; 금박을 입힌 장식 문자; 세밀하게 다듬은 활자체
Cả sư tử đực lẫn cái đều rống và có khi cả đàn cùng nhau cất tiếng gầm chung.
수사자와 암사자가 모두 울부짖는 일을 하며, 어떤 때는 무리 전체가 소리를 높여 함께 울부짖기도 한다.
Tôi đã cố gắng đánh lừa những con sư tử đó [ vào cái suy nghĩ ] là tôi đứng gần chuồng bò.
저는 사자들을 속여 제가 외양간 근처에 서있는 것처럼 생각하도록 했습니다.
Hang sư tử có lẽ là một cái hố rộng dưới mặt đất, bên trên có một cái miệng.
사자 굴은 아마 위에 입구가 있는 지하실이었을 것이다.
Khi Sam-sôn trở lại đặng cưới nàng, ông “đi vòng lại xem cái thây -tử, thấy trong xác nó có một đoàn ong và mật”.
후에 삼손이 그 여자를 집으로 데려오려고 다시 가다가 “사자의 사체를 보려고 돌이켜서 갔는데, 거기 사자의 주검에 벌떼와 꿀이 있었”습니다.
Tất cả những điều những con sư tử biển đang làm -- là chỉ cắn một cái bong bóng.
하지만 레오파드 바다 표범이 하는 것은 -- 그저 풍선을 무는 것 밖에는 없습니다.
Bạn có 12 du khách chen chúc trong một cái thuyền Zodiac, trôi nổi trên mặt nước đầy băng này, và một con sư tử biển tiến đến và cắn vào cái phao.
12명의 관광객들이 조디악에 있다고 하면, 이 얼음이 떠다니는 바다에, 이 레오파트 바다표범은 나와서 수상 플랫폼을 물고 갈껍니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 sư tử cái의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.