베트남어의 tặng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 tặng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tặng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어tặng라는 단어는 주다, 기부금, 寄附, 寄附金를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 tặng의 의미

주다

verb

기부금

noun

vào thời điểm bấy giờ đó là món tiền quyên tặng lớn nhất
그리고 이는 그 당시까지 그 단체가 한번에 받은 기부금 중에서

寄附

verb

Cám ơn ông về những gì ông và gia đình ông đã hiến tặng lúc trước.
형제님과 형제님의 가족이 전에 기부해 주신 것에 대해 감사드리고 싶었습니다.

寄附金

verb

더 많은 예 보기

Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
학자들 사이에서 믿을 만한 자료로 여겨지는 고대의 한 비문에는 이집트의 파라오 투트모세 3세(기원전 2000년대)가 카르나크에 있는 아문-라 신전에 12톤의 금을 바쳤다는 기록이 있습니다.
Chúng ta nhớ mãi sự ban cho tuyệt diệu mà Đức Chúa Trời đã tặng chúng ta qua Giê-su.
우리는 예수를 통하여 주신 하나님의 훌륭한 선물을 기억하지요.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
play.google.com에서 기프트 카드를 사용하면 계정에 포인트가 추가되지만 기기의 앱에서만 사용할 수 있습니다.
Đó là lý do tại sao tôi quyết định sẽ chỉ trao tặng chiếc máy này cho phụ nữ nghèo trên khắp Ấn Độ.
21세기에도 변함 없는 사실입니다. 그래서 저는 이 기계를 인도 전역의 가난한 여성들에게 나눠주기로 결정했습니다.
10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ.
10 땅에 사는 사람들은 그들을 두고 기뻐하고 즐거워하며 서로 선물을 보낼 것이다. 이 두 예언자가 땅에 사는 사람들에게 심한 고통을 주었기 때문이다.
Mẹ em cho tiền để mua kem, nhưng em muốn tặng anh để mua thuốc.
엄마가 아이스크림 사 먹으라고 돈을 좀 주셨는데, 형제가 약 살 돈으로 쓰시도록 형제에게 드리기로 했어요.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
일부 그리스도인들은 사업체나 백화점에서 광고 목적으로 사용하는 무료 견본이나 기타 선물을 받을 수 있는 것과 같이, 도박이 관련되지 않은 추첨에서 당첨되는 상을 탈 수 있다고 생각할지 모릅니다.
Và đôi khi tôi sẽ nán lại một chút ký tặng sách và chụp ảnh với sinh viên.
그리고는 저는 종종 제 책에 싸인도 해주고 학생들과 같이 사진도 찍죠.
• Chúng ta nên nhớ điều gì khi tặng hoặc nhận quà cưới?
● 결혼 선물을 주고받을 때 우리는 무엇을 기억해야 합니까?
Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng.
매우 주의하지 않는다면, 여호와의 종이 어떤 장로에게서 극진한 후대를 받았거나 푸짐한 선물을 받았기 때문에 그 장로가 순회 대회나 지역 대회에서 프로그램을 맡도록 추천하는 경향에 빠지게 될 수 있읍니다.
Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7).
각자가 “자기 마음에 작정한 대로” 헌금했으며, “마지못해 하거나 억지로 하”는 일이 없었습니다. “하느님께서는 즐거이 주는 사람을 사랑”하시기 때문입니다.
4) Đã bao lâu rồi bạn chưa tặng cho người hôn-phối mình một món quà do lòng yêu thương?
(4) 한편이 상대편에게 순수한 애정의 동기로 선물한 지가 얼마나 되었는가?
Những em nhỏ ở Mozambique cũng vui thích hiến tặng
모잠비크의 어린이들도 즐거이 기부합니다
+ 48 Rồi vua thăng chức cho Đa-ni-ên, ban cho ông nhiều tặng vật quý, lập ông đứng đầu toàn bộ tỉnh Ba-by-lôn+ và làm quan cai quản của hết thảy những nhà thông thái Ba-by-lôn.
+ 48 왕은 다니엘의 지위를 높이고 좋은 선물을 많이 주었으며, 그를 바빌론 속주* 전체의 통치자로 삼고+ 바빌론의 모든 지혜자의 으뜸가는 수령으로 삼았다.
Như Châm-ngôn 27:11 cho thấy, Đức Giê-hô-va nói có một điều bạn có thể dâng tặng Ngài, đó là lòng trung thành của bạn để Ngài có cơ sở đáp lại Sa-tan, kẻ sỉ nhục Ngài.
잠언 27:11에 지적되어 있듯이, 여호와께서는 당신이 그분에게 드릴 수 있는 것이 있다고—다시 말해, 그분이 자신을 조롱하는 자인 사탄에게 대답하실 근거를 드릴 수 있다고—말씀하십니다.
Chẳng hạn, nếu một đứa con mua hoặc làm một vật gì để tặng cha mẹ, tại sao cha mẹ mỉm cười sung sướng?
예를 들어, 어떤 자녀가 부모를 위해 선물을 사거나 만들어 줄 경우, 부모의 얼굴에 즐거움이 가득하게 되는 이유는 무엇입니까?
Cháu sẽ tặng những quyển sách mà cháu không đọc nữa và là những cuốn dành cho trẻ con
저는 어린아이들에게 맞는 책이나 제가 더 이상 읽지 않는 책들을 기부하려고 합니다.
Người hiền thê chính Chúa đã ban tặng,
주께서 맺어 준 사람,
Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho.
벗에게 값비싼 시계나 자동차를 주거나 심지어 집 한 채를 장만해 준다면, 그 벗은 틀림없이 고마워하고 기뻐할 것이며 당신은 주는 기쁨을 누릴 것입니다.
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
크리스마스 철에 고용주가 그리스도인에게 선물이나 보너스를 주는 경우가 있을 수 있습니다.
Bạn có thể làm gì nếu được ai đó chúc mừng hoặc tặng quà nhân dịp lễ?
다른 사람이 새해 인사를 하거나 선물을 줄 때 어떻게 할 수 있습니까?
Và tôi đã tặng chúng một câu nói như này: "Tôi là một người.
그리고 이렇게 말하라고 했죠: "나는 위대한 사람이다.
Vì phẩm giá và sự trong sạch nằm trong số những điều quý giá nhất mà Đức Giê-hô-va ban tặng cho bạn.
여호와께서 우리에게 주시는 가장 소중한 것들 중에는 존엄성과 순결도 포함됩니다.
Tìm hiểu cách tạo đơn vị quảng cáo có tặng thưởng
보상형 광고 단위 만드는 방법 알아보기
Chị cố gắng làm ngơ thúc giục đó, chị chỉ muốn mang đứa con gái rất mệt mỏi của mình về nhà và cảm thấy ngượng ngùng về việc mang tặng một ổ bánh mì cho một người gần như là xa lạ.
피곤해하는 딸을 빨리 집에 데려가고도 싶었고 잘 알지도 못하는 사람에게 빵 한 덩이를 갖다 주는 일이 멋쩍기도 해서 핑계를 대며 그 생각을 지워 버리려 했습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 tặng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.