베트남어의 thi công은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 thi công라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 thi công를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어thi công라는 단어는 시공, 실행하다, 건설, 사형하다, 실시하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 thi công의 의미

시공

실행하다

(execute)

건설

사형하다

(execute)

실시하다

(execute)

더 많은 예 보기

Lời của người ấy góp phần thực thi công lý.
그의 말은 공의가 시행되도록 하는 데 기여합니다.
Và họ bắt cậu thi công cũng như thiết kế bức tường luôn à?
벽의 건설뿐만 아니라설계까지 맡았는가?
cần kết nối lại sự thiết lập và thi công.
우리는 떨어뜨려서 생각했던 '창조'와 '실행'을 재봉합해야 합니다.
Hê-rốt không có ý định thực thi công lý.
헤롯은 유월절을 위해 예루살렘에 와 있습니다.
Không gì khác hơn là thực thi công lý,*+ yêu quý sự thành tín*+
단지 공의를 행하고*+ 충성을 소중히 여기며*+
Nhiều chương trình tái thiết đang được thi công, nhưng ở nơi đâu cũng có sự nghèo khổ.
재건을 위한 노력이 기울여지고 있었지만, 빈곤에 허덕이는 사람들이 많았습니다.
Để làm sai lệch tiến trình thực thi công lý.
공의의 길을 구부린다.
Nước Đức Chúa Trời sẽ thực thi công lý thật.
하느님의 왕국은 참된 공의를 증진시킬 것이다.
Tại sao anh chị tin cậy rằng Đức Giê-hô-va luôn thực thi công lý?
하느님이 늘 공정하게 행동하신다고 당신이 확신하는 이유는 무엇입니까?
Công trình của chúng tôi là thật, đang được thi công.
저희 건물들은 실제입니다. 건축중이죠.
Đến đúng thời điểm, Ngài sẽ luôn thực thi công lý.
그분은 정하신 때가 되면 언제나 공의를 시행하실 것입니다.
(1 Sử-ký 28:11-19) Nhưng Ngài giao việc thi công cho con trai ông là Sa-lô-môn.
(역대 첫째 28:11-19) 그러나 그분은 다윗의 아들 솔로몬을 택하여 성전을 짓는 일을 인도하게 하셨습니다.
Bốc xếp các ấn phẩm được gửi đến chi nhánh Đức đang thi công vào năm 1949
건축이 진행 중이던 독일 지부에서 서적을 내리는 모습, 1949년
Đức Giê-hô-va quý trọng và ban thưởng cho người trung thành thực thi công việc ngài?
여호와께서 한낱 인간이 드리는 충실한 봉사를 소중히 여기고 상 주신다고 확신하는 이유는 무엇입니까?
28 Thế là họ hỏi ngài: “Chúng tôi phải làm gì để thực thi công việc của Đức Chúa Trời?”.
28 그러자 그들은 그분에게 “하느님의 일을 하려면 우리가 무엇을 해야 합니까?”
5 Đức Chúa Trời đòi hỏi những người dẫn đầu trong vòng dân sự Ngài phải thực thi công lý.
5 하느님께서는 자신의 백성 가운데서 인도하고 있는 사람들이 공의를 행하기를 기대하십니다.
(Ru-tơ 4:1, 2, 11) Những người đó phải xét xử công bình, thực thi công lý, và không nhận hối lộ.
(룻 4:1, 2, 11) 그런 일을 하는 사람들은 의로 재판하고 공의를 추구하고 뇌물을 받지 말아야 합니다.
Làm sao chúng ta biết Chúa Giê-su huấn luyện các môn đồ thực thi công việc rao giảng?
예수께서 제자들이 복음 전파 활동을 수행하도록 훈련하셨다는 점을 어떻게 알 수 있습니까?
Bao nhiêu người thật sự tin rằng Đức Chúa Trời “sẽ nhanh chóng thực thi công lý cho họ”?
하느님이 “공의가 신속히 시행되게 하실” 것이라고 진심으로 믿는 사람들이 얼마나 됩니까?
Dù vậy, Đa-vít biết Đức Giê-hô-va sẽ giúp Sa-lô-môn thực thi công việc mà ngài giao.
하지만 다윗은 여호와께서 솔로몬이 맡은 공사를 수행할 수 있도록 도와주실 것임을 알고 있었습니다.
Nếu có những thắc mắc về việc Đức Giê-hô-va thực thi công lý, chúng ta có thể làm gì?
여호와의 공의의 행사와 관련하여 당혹스러운 질문이 생길 때 우리는 어떻게 할 수 있습니까?
Điều này giúp ông hành động khôn ngoan và thành công trong việc thực thi công việc Đức Chúa Trời giao phó.
그 덕분에 그는 지혜롭게 행동하여 하느님께서 주신 임무를 성공적으로 수행할 수 있었습니다.
Ngài sẽ cung cấp cho họ sức mạnh và năng lực cần thiết để thực thi công việc rao giảng tin mừng.
그리고 좋은 소식을 전파하는 일을 수행하는 데 필요한 힘과 능력을 그들에게 공급해 주실 것입니다.
Vì thế Ngài đòi hỏi các giám thị hội thánh phải thực thi công lý và hành động công bình.—Ê-sai 59:14, 15, 17.
그러하기에 그분은 회중의 감독자들이 공의를 시행하고 의롭게 행동할 것을 요구하신다.—이사야 59:14, 15, 17.
Trước hết, các môn đồ nhận được thánh linh, rồi sau đó họ mới thực thi công việc làm chứng trên toàn cầu.
먼저 제자들은 성령을 받았고, 그다음에 전 세계적인 증거 활동에 착수하였습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 thi công의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.