베트남어
베트남어의 tinh bột은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 tinh bột라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tinh bột를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 tinh bột라는 단어는 녹말, 녹말를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 tinh bột의 의미
녹말noun Nó chủ yếu gồm tinh bột, khi bạn làm vỡ các tinh bột — 그걸 분석해 내려가보면 녹말이 중요하다는 걸 알게됩니다. |
녹말noun Nó chủ yếu gồm tinh bột, khi bạn làm vỡ các tinh bột — 그걸 분석해 내려가보면 녹말이 중요하다는 걸 알게됩니다. |
더 많은 예 보기
Nếu tinh bột chứa amyloza thì sẽ quan sát được màu xanh thẫm. 만일 OMC가 가시광선 대역에서 보인다면 오리온자리를 거의 다 덮을 것이다. |
Sách Planet Earth giải thích: “Những nhà máy tế vi này chế tạo ra đường và tinh bột... “현미경으로나 볼 수 있는 이 작은 공장들은 당(糖)과 녹말을 제조한다. |
Không phải mọi tinh bột đều xấu, cũng như không phải mọi chất béo đều có hại. 안먹어야 하는것도 있지만, 꼭 먹어야 하는것도 있습니다. |
Và các tinh bột, khi đạt đến 180 độ sẽ hồ hóa. 이것이 궁극적으로 빵속을 만들어 내는 겁니다. 그리고 녹말은 180도에 이르면 젤라틴화(호화,糊化) 되지요. |
Vậy chúng ta đã ăn mồ hôi và ợ hơi của men, và ruột tinh bột. 터져버릴때 내부의 물질을 빵안에 흘려보내게 되는 거고 그래서 사실 우리는 이스트의 땀을 먹는 겁니다. 말하자면 땀, 토사물 그리고 내장이지요. |
Làm thế nào cây cối biết được lượng tinh bột dự trữ? 식물은 어떻게 저장된 녹말의 양을 알 수 있습니까? |
Không phải mọi tinh bột đều xấu,cũng như không phải mọi chất béo đều có hại. 모든 탄수화물이 몸에 나쁘지 않으것 처럼, 지방도 나쁜것만은 아닙니다. |
Sorona là một quá trình DuPont sử dụng công nghệ gen vi sinh để chuyển hóa tinh bột ngô thành polyeste. 옥수수당으로, 그걸 또 다시 폴리에스터로 전환시키는 듀퐁사의 공정입니다. 이것은 화석 연료를 사용하는 것 보다 30%나 더 효율적이고 |
Đông hóa, caramen hóa và hồ hóa -- khi tinh bột dày và hấp thụ độ ẩm xung quanh, chúng sẽ phồng lên và vỡ ra. 오븐에서 일어나는 빵의 변신입니다. 응고, 캐러멀화 그리고 젤라틴화( 호화, 糊化 ) |
Thực vật tạo ra những thứ như tinh bột, mà chúng ta ăn vào rồi sau đó phân giải trở lại thành glucoza, dạng chất đầu tiên thực vật tạo ra. 우리는 그걸 먹은 후에 다시 포도당으로 분해하는 거에요. 식물이 처음 만들어 냈던 물질이죠. 그러면 신체의 세포안에 있는 미토콘드리아는 |
Các dung dịch lỏng: Dung dịch Ringer, dextran, tinh bột hydroxyethyl, và các dung dịch khác được dùng để duy trì thể tích máu, ngăn ngừa sốc do giảm thể tích máu. 유동액: 혈액의 양을 유지하여 저혈량성 쇼크를 방지하기 위해서는 링거 액, 덱스트란, 하이드록시에칠 전분 등을 사용한다. |
Ví dụ, chúng ta có thể hiểu tại sao hình thành mảng xơ vữa trong động mạch, cái gì tạo nên tinh bột trong hạt, tại sao men chuyển hoá đường và CO2. 곡식의 탄수화물은 어떻게 생성되는지, 이스트는 왜 당의 대사작용을 통해 이산화탄소를 발생시키는지에 대해 이해할 수 있습니다. |
Dường như loài cây này đã lấy lượng tinh bột có sẵn chia cho khoảng thời gian còn lại đến lúc bình minh, nhờ đó xác định được tốc độ tiêu thụ tốt nhất. 이 식물은 녹말의 양을 새벽까지 남은 시간으로 나누어 양분을 소비하는 최적의 속도를 계산하는 것 같습니다. |
Người ta quan sát sỏi răng dưới kính hiển vi, và những gì họ tìm thấy là những chất như phấn và tinh bột, Họ cũng tìm thấy tế bào cơ từ thịt động vật và vi khuẩn. 현미경으로만 치석을 관찰했었는데요, 그래서 분말이나 가루와 같은 물질만 발견 할 수 있었고, 그리고 동물과 세균에서 근육조직 세포 같은 것만을 발견했습니다. |
Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose. 모든 곡물—밀, 보리, 호밀, 귀리, 쌀, 기장, 수수, 옥수수 등—은 녹말질 탄수화물을 함유하고 있는데, 신체는 이 탄수화물을 체내의 주요 에너지원인 포도당으로 변화시킬 수 있기 때문입니다. |
Cà đó là những loại đồ ăn còn gọi là đường bột chưa tinh chế: trái cây, rau, bột ngũ cốc, gọa lứt, trong dạng tự nhiên, giàu chất xơ. 자연식품이나 정제되지 않은 탄수화물들: 과일, 야채, 통밀가루, 현미, 등이 정제되지 않아 섬유질이 높습니다. |
Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”. “그들은 그 공동에 순수한 빻은 몰약과 카시아 계피, 그리고 유향을 제외한 온갖 향료를 넣고 봉합한다.” |
TẠI một phiên họp của Hội đồng Giáo hội Thế giới (World Council of Churches) cách đây khoảng 40 năm, các thành viên được khuyến giục để “bột phát tinh thần truyền giáo” và dạy dỗ giáo dân “cách truyền giáo”. 약 40년 전에 세계 교회 협의회의 한 모임에서, 참석한 사람들은 “복음 전파의 영에 불을 댕기”고 그들의 양 무리에게 “복음 전파를 수행”하도록 가르치라고 강력히 권고받았습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 tinh bột의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.