베트남어의 tinh dầu은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 tinh dầu라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tinh dầu를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어tinh dầu라는 단어는 정유, 精油, 방향유, 방향유를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 tinh dầu의 의미

정유

noun

精油

noun

방향유

noun

Phải chiết xuất khoảng 200kg bergamot mới lấy được 1kg tinh dầu.
약 200킬로그램의 베르가모트 열매를 가공해야 겨우 1킬로그램의 방향유가 나옵니다.

방향유

Tinh dầu bergamot, chất lỏng màu vàng lục, lấy từ vỏ của trái này.
베르가모트 방향유는 초록빛이 감도는 노란 액체로 베르가모트 열매의 껍질에서 추출합니다.

더 많은 예 보기

Phải chiết xuất khoảng 200kg bergamot mới lấy được 1kg tinh dầu.
약 200킬로그램의 베르가모트 열매를 가공해야 겨우 1킬로그램의 방향유가 나옵니다.
Tinh dầu bergamot được chiết xuất bằng cách mài vỏ nguyên trái
열매를 통째로 집어넣어 겉껍질을 벗긴 다음 베르가모트 방향유를 추출한다
Thành phần chính của nó là tinh dầu trái bergamot.
이 향수는 생산된 도시의 이름을 따서 “쾰른의 물”이라는 뜻의 오드콜로뉴 혹은 간단히 콜로뉴로 알려지게 되었습니다.
Không, không khoai tây, nhưng cà chua, các cây có tinh dầu thơm, vân vân.
아, 감자는 안되고, 그래. 토마토랑 향이 나는 식물이랑 뭐 그런 거요.
Không có tinh dầu bạc hà?
박하향은 없어?
Tinh dầu bergamot, chất lỏng màu vàng lục, lấy từ vỏ của trái này.
베르가모트 방향유는 초록빛이 감도는 노란 액체로 베르가모트 열매의 껍질에서 추출합니다.
Tinh dầu chiết xuất từ thực vật vẫn là thành phần chính trong quá trình chế tạo nước hoa.
지금도 향수 제조에 사용되는 기본 원료는 식물에서 추출한 방향유입니다.
Các vua khác cũng dâng tinh dầu nhũ hương lên vua Sa-lô-môn để tỏ thiện ý.—2 Sử-ký 9:23, 24.
* (역대기하 9:9) 다른 왕들도 솔로몬과 우호적인 관계를 맺기 위해 발삼유를 보내왔습니다.—역대기하 9:23, 24.
Ngày nay, hầu như tất cả tinh dầu này đều được chiết xuất bằng máy, có đĩa hoặc trục để mài vỏ nguyên trái.
요즘에는 방향유 추출 과정이 거의 모두 기계화되었습니다. 그러한 기계에 열매를 통째로 집어넣으면 회전하는 거친 원반이나 롤러에 열매가 닿으면서 겉껍질이 벗겨집니다.
Cùng một loại hoa, nhưng tinh dầu sẽ khác nhau tùy theo vùng vì bị ảnh hưởng bởi từng loại đất và khí hậu.
“라벤더는 포도주와 비슷합니다. 라벤더는 자라는 곳의 토양과 기후에 영향을 받기 때문에 같은 종의 라벤더라도 지역마다 생산되는 오일이 다르거든요.
Phương pháp truyền thống để lấy tinh dầu là cắt trái ra làm đôi, múc bỏ múi, và vắt lấy tinh dầu từ phần vỏ có màu ra những miếng bọt biển.
방향유를 추출하는 전통적인 방법은 열매를 반으로 잘라 속을 파내고 껍질을 짜는 것인데, 이때 색깔이 있는 겉껍질에서 뿜어져 나오는 방향유가 스펀지에 흡수되게 합니다.
Khu rừng bergamot đầu tiên được trồng ở Reggio vào khoảng năm 1750 và lợi nhuận đáng kể từ việc bán tinh dầu bergamot đã thúc đẩy người ta trồng thêm loại cây này.
베르가모트 농장은 1750년경에 레조디칼라브리아에 처음으로 생겼으며 베르가모트 방향유를 팔아 상당한 이익을 얻게 되자 이 나무를 점점 더 많이 재배하게 되었습니다.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
역사 자료에 따르면 칼라브리아에서는 적어도 18세기 초부터 베르가모트를 재배했으며 주민들은 그 지역을 지나가는 여행자들에게 이 방향유를 팔기도 했습니다.
Gần đây hơn, vào Thế Chiến I, một số chính phủ yêu cầu người dân quyên góp loại thảo mộc này từ vườn của họ để lấy tinh dầu xức vết thương của quân lính.
제1차 세계 대전 때까지만 해도 일부 정부들은 국민들에게 자기 집 정원에서 라벤더를 채취할 것을 요청하였는데, 라벤더에서 오일을 추출하여 병사들의 상처에 바르기 위해 그러한 요청을 하였던 것입니다.
Các nhà phân tích đã tách ra khoảng 350 thành phần khác nhau trong tinh dầu bergamot, chúng góp phần làm cho tinh dầu này có hương thơm đặc biệt và rất nhiều đặc tính khác.
분석가들은 베르가모트 방향유에서 특유의 향이 나고 여러 가지 다른 특성들이 나타나게 하는 성분을 약 350가지나 찾아냈습니다.
Một sách viết về đề tài này giải thích rằng tinh dầu chiết xuất từ trái bergamot có khả năng đặc biệt là “hòa trộn và ổn định các mùi hương, tạo thành một mùi đặc trưng, và giúp mang lại hương thơm tươi mát cho mỗi hỗn hợp có tinh dầu này”.
그 점에 관해 다룬 한 책에서는 베르가모트에서 추출한 방향유에 대해 설명하면서 “이 방향유는 여러 가지 향을 결합하고 안정시켜서 하나의 향으로 만들어 주며 특유의 산뜻한 느낌을 살려 주”는 보기 드문 특성이 있다고 알려 줍니다.
6 Những người thuộc chiên khác sẵn sàng hỗ trợ các tín đồ được xức dầu. Tinh thần này được nhà tiên tri Ê-sai nói trước.
6 예언자 이사야는 기름부음받은 그리스도인들에게 동료인 다른 양들이 기꺼이 지원을 베풀 것임을 예언하면서 이렇게 기록하였습니다.
• Tại sao một số tín đồ xức dầu nảy sinh tinh thần giống ‘đầy tớ gian ác’?
기름부음받은 일부 그리스도인들이 “그 악한 종”의 영을 나타낸 이유는 무엇입니까?
Điều này càng châm dầu thêm vào tinh thần tranh đua—thật là một vòng lẩn quẩn!
이로 인해 더욱 경쟁하게 되고, 악순환이 반복됩니다.
Trong suốt những ngày sau cùng, các tín đồ được xức dầutinh thần cảnh giác đã nhận ra dấu hiệu Chúa Giê-su hiện diện.
마지막 날 내내 깨어 살피는 기름부음받은 자들은 예수의 임재의 표징을 분별해 왔다.
Mừng thay, sau khi vượt qua thử thách, những tín đồ được xức dầu ấy tinh sạch hơn về thiêng liêng, đồng thời hăng hái ủng hộ Vua Mê-si!
기쁘게도, 그 기름부음받은 자들은 불 같은 시험을 통과하면서 더 깨끗한 상태가 되었고 메시아 왕을 지원하려는 열망을 갖게 되었습니다!
Khi khiêm nhường giao trách nhiệm cho các chiên khác có khả năng, những người được xức dầu noi theo tinh thần đáng khen của ai?
자격을 갖춘 다른 양들에게 책임을 겸손하게 위임함으로써, 기름부음받은 자들은 누구의 훌륭한 영을 본받아 왔습니까?
(Ma-thi-ơ 8:12) Kể từ thời đó, một ít người xức dầu biểu hiện tinh thần xấu tương tự, cho thấy họ là ‘đầy tớ gian ác’.
(마태 8:12) 그 초창기 이후로도 몇몇 기름부음받은 성원들은 그와 비슷하게 나쁜 영을 나타내어 스스로 “악한 종”임을 드러냈습니다.
Đây là nơi mà câu chuyện về sự phát triển không ngừng đã đưa chúng ta tới, đến cái lỗ đen ngay giữa trung tâm nước tôi -- là vết thương của cả hành tinh như giếng dầu phun của PB, mà chúng ta không thể nhìn lâu được.
이게 끝없는 성장이라는 우리의 이야기가 귀결되는 곳이며 우리나라 한가운데 있는 블랙홀로 가는 거죠-- 우리 별이 고통을 겪고 있는 곳, BP의 유출 같은 곳이요, 그저 오랫동안 바라 볼 수 밖에 없을 겁니다.
Đây là mỏ cát dầu Alberta, nơi trữ lượng dầu lớn nhất trên hành tinh bên ngoài của Ả Rập Saudi.
이건 알버타의 타르 모래에요. 사우디 아라비아를 제외하면 지구상에서 가장 큰 원유 매장지이죠.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 tinh dầu의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.