베트남어
베트남어의 tỉnh은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 tỉnh라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tỉnh를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 tỉnh라는 단어는 도, 현, 읍, 프랑스의 옛 프로뱅스를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 tỉnh의 의미
도noun (행정 구역의 단위) Anh Dauda ở Sierra Leone kể lại: “Tôi lớn lên trong một ngôi làng nhỏ thuộc một tỉnh miền bắc. “나는 북부 지방의 작은 마을에서 자랐습니다”라고 말하면서 시에라리온에 사는 도다는 이렇게 덧붙입니다. |
현noun Đó là một làng chài nhỏ thuộc tỉnh Iwate, 그곳은 이와테 현에 있는 인구가 약 5만명이 되는 |
읍noun Họ chuyển đến những tỉnh xa xôi hẻo lánh, thiếu những tiện nghi cơ bản và khó tìm việc làm. 그들이 이사한 외딴 읍에는 기본적인 편의 시설도 없고 일자리도 그리 많지 않습니다. |
프랑스의 옛 프로뱅스(Tỉnh (Pháp) |
더 많은 예 보기
2 Trong thế kỷ thứ nhất, có hàng ngàn người trong các tỉnh La Mã là Giu-đê, Sa-ma-ri, Phê-rê và Ga-li-lê đã đích thân thấy và nghe Chúa Giê-su Christ. 2 1세기에, 로마의 속주들인 유대와 사마리아와 페레아 그리고 갈릴리의 아주 많은 사람들은 직접 실제로 예수 그리스도를 보았고 또 그분의 음성을 들었습니다. |
Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12). (사도 9:36-42) 그리고 사도 ‘바울’은 ‘로마’령 ‘아시아’ 도에 체류하는 동안 3층 창문에서 떨어져 죽은 ‘유두고’를 부활시켰다.—사도 20:7-12. |
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! * 올리버 카우드리는 이 여러 사건을 다음과 같이 기술하였다. “결코 잊혀지지 않을 날들이었다—하늘의 영감으로 말하여지는 음성을 들으며 앉아 있는 동안 이 가슴은 한량없는 감사를 느꼈다! |
Rồi sáng hôm sau tôi tỉnh dậy, đầu óc phê phê, cảm thấy nhục nhã và không hề nhận ra rằng đó là ngày sẽ thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi. 다음 날 아침 난 숙취에 절어서 나 자신에 부끄러워하며 잠에서 깼다 내 인생이 영원히 바뀌게 될 날이라는 것도 모르는 채 |
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. 사도들은 겁쟁이들이 아니었지만, 자신들을 돌로 칠 음모가 있음을 알게 되었을 때, 현명하게도 갈라디아 남부의 소아시아 지역인 루가오니아에서 전파하기 위해 떠났습니다. |
Hãy tỉnh thức về thiêng liêng trong những ngày sau cùng 마지막 날에 영적으로 깨어 있으라 |
9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ. 9 그래서 셋째 달 곧 시완월* 23일에 왕의 서기관*들이 소집되었다. 그들은 모르드개가 하는 모든 명령을 유대인에게 그리고 태수들과+ 총독들과 속주* 방백들+ 곧 인도에서 에티오피아에 이르는 127개 속주*의 방백들에게 속주*마다 해당 문자*로, 민족마다 해당 언어로, 유대인들에게는 그들의 문자*와 언어로 작성했다. |
Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines. 나는 1929년 7월 29일에 태어나 필리핀의 불라칸주에 있는 한 마을에서 자랐습니다. |
• Một chị góa chồng ở phía bắc tỉnh Niassa lo lắng không biết chị và sáu con sẽ dự Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” bằng cách nào. ● 북부 지방의 니아사 주에 살고 있는 한 과부 자매는 자기와 여섯 자녀가 어떻게 “하느님이 인도하는 생활의 길” 지역 대회에 참석해야 할지 걱정하고 있었습니다. |
một người chăn chiên tỉnh thức 경계를 늦추지 않고 양을 지키는 목자 |
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. * 물이 말라 있는 나무에 생기를 주듯이, 온화한 혀에서 나오는 침착한 말은 그 말을 듣는 사람들의 영에 새 힘을 줍니다. |
Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!). 형제들은 동네 술집에서 테이블에 다가가서 손님들에게 「파수대」와 「위안」(지금의 「깨어라!」) 잡지를 전하곤 하였습니다. |
Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa. 이듬해에 클레오파트라가 자살하자, 이집트 역시 로마의 한 속주가 되어 더 이상 남방 왕의 역할을 하지 못하게 됩니다. |
Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức! 나도 미소를 지으면서 중국어로 된 「파수대」와 「깨어라!」 |
(Phim) "Không lạ gì khi bạn tỉnh giấc lúc nửa đêm để tìm ngày tháng một trận chiến lịch sử trong cuốn sách chiến tranh. (영상) 빌리 콜린스: 당신이 한밤중에 일어나 전쟁에 관한 책에서 유명한 전투 날짜를 찾는게 전혀 이상하지 않아. |
Cuối cùng thì đến năm 1954, có người mới thức tỉnh và nhận ra rằng 1950 đã qua lâu rồi! 결국 1954년에, 누군가가 잠에 깨어 일어나서는 1950은 다소 지나갔다는것을 깨달았습니다. |
* Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16. * 마침내 이스라엘 사람들은 정신을 차리고 회개하여 여호와의 도움을 구하며, 그분을 섬기고 자기들 가운데서 타국 신들을 없앱니다.—재판관 10:6-16. |
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến. 이 잡지와 자매지인 「깨어라!」 의 많은 독자들은 다가오는 지상 낙원을 묘사한, 잡지의 삽화를 즐겨 봅니다. |
Tốt hơn nhiều biết bao là đều đặn đọc Kinh Thánh cũng như các bài trong tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức! 「파수대」와 「깨어라!」 의 모든 기사와 성서를 정기적으로 읽는 것이 얼마나 더 유익합니까! |
Hàng triệu người tiếp tục tỉnh thức 수백만 명의 사람들이 깨어 살피고 있다 |
Không có linh hồn bất tử nào từ cõi thiên đàng bay xuống nhập vào thân thể của La-xa-rơ từ kẻ chết tỉnh lại. 나사로가 죽은 사람들 가운데서 깨어났을 때, 하늘에서 행복을 누리던 불멸의 영혼이 다시 그의 몸속으로 슬며시 들어간 것이 아니었습니다. |
Đây hẳn là lúc để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời, để cảnh tỉnh những ai không biết gì về mối nguy-hiểm sắp đến. 지금은 하나님의 왕국의 좋은 소식을 전파하고 의심의 여지 없이 절박한 위험을 경고해야 할 때입니다. |
Cũng vậy, khi thanh thản, đầu óc tỉnh táo chúng ta nên quyết định những điều mình sẽ làm nếu gặp cám dỗ. 그와 비슷하게, 유혹을 받을 때 어떻게 할 것인지는 아무 문제가 없는 평온한 시기에 냉철한 이성으로 결심하는 것이 가장 좋습니다. |
Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14). 바울은 로마에 있는 동료 신자들에게 잠에서 깨어나라고 권고한 뒤에, “어둠에 속한 일들을 벗어 버리고” “주 예수 그리스도를 옷 입으”라고 강력히 권하였습니다. |
Tỉnh Thức!: Em có lời khuyên nào dành cho các bạn trẻ đang phân vân không biết tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh có quá khắt khe không? 「깨어라!」: 성서의 도덕 표준이 자유를 제한한다고 생각하는 청소년들에게 어떤 조언을 해 주고 싶습니까? |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 tỉnh의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.