베트남어
베트남어의 trái táo은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 trái táo라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 trái táo를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 trái táo라는 단어는 사과를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 trái táo의 의미
사과noun Hỏi em đó sẽ đưa cho vị giám trợ bao nhiêu trái táo để đóng tiền thập phân. 사과를 딴 어린이가 감독님에게 십일조로 몇 개를 드려야 하는지 질문한다. |
더 많은 예 보기
Trái táo cho thấy rõ sự tốt lành của Đức Giê-hô-va như thế nào? 사과는 어떤 면에서 여호와의 선하심의 한 가지 예가 됩니까? |
Cho tôi trái táo để lại sức, 사과로 내 기운을 북돋워 주세요. |
Người ta có thể tìm ra thuyết lượng tử mới, nhưng trái táo thì luôn rơi xuống. 그런 기초들로 몇몇 새로운 양자역학들을 발견하게 될지도 모릅니다. 지구상의 사과들이 중력의 영향을 받는 것처럼 말이죠. |
Có một trái táo ở trước bàn thờ trong hình 3. 사과는 세 번째 장면의 제단 앞부분에 있다. |
Hỏi em đó sẽ đưa cho vị giám trợ bao nhiêu trái táo để đóng tiền thập phân. 사과를 딴 어린이가 감독님에게 십일조로 몇 개를 드려야 하는지 질문한다. |
Nhưng vẫn thật khó tin là chẳng có trái táo nào. 그래도 사과가 아예 없었다고 생각하긴 어렵겠죠. |
Những lời biết ơn và trái táo bằng vàng có một số điểm tương đồng nào? 감사의 말은 어떤 면에서 금으로 만든 사과와 비슷합니까? |
Rồi hãy bổ trái táo làm đôi và đưa cho con một hạt táo. 하고 질문해 보십시오. 그리고 사과를 반으로 잘라 씨를 건네줍니다. |
CÓ ĐƯỢC trái táo thường dễ cho là chuyện đương nhiên. 사과는 대수롭지 않게 여기기 쉬운 과일입니다. |
Con trẻ hiểu là dù có trèo lên vai bạn mình cũng không thể hái hết mọi trái táo. 아이들은 놀이 동무의 어깨 위에 올라탄다고 해서 모든 사과를 다 딸 수 있는 것은 아님을 알게 됩니다. |
Chúng ta đã từng là những ngọn núi những trái táo, những chòm sao xung, và đầu gối của người khác. 우리가 산이였고 사과였거나, 펄사((눈에 보이지는 않지만 주기적으로 빠른 전파나 방사선을 방출하는 천체)가 있고 또한 타인들의 무릎이었습니다. |
Người Anh gọi nó là tomate và sau đó là tomato, cà chua, nhưng từ “trái táo tình yêu” cũng thông dụng. 영국 사람들은 이 채소를 토마테라고 부르다가 나중에는 토마토라고 불렀지만, “사랑 사과”라는 표현도 유행하게 되었습니다. |
Rất có thể loại quả mới đến Châu Âu này có màu vàng, vì người Ý gọi nó là pomodoro (trái táo vàng). 이탈리아 사람들이 토마토를 포모도로(황금 사과)라고 부른 것을 보면, 유럽에 처음으로 들어온 이 채소는 아마 노란색이었던 것 같습니다. |
Tôi hỏi cô ấy: "Em có thể, ừm, khắc vài chiếc tai - theo đúng nghĩa đen - lên một trái táo cho bọn anh không?" "부탁이 있는데, 말 그대로 귀 모양으로 이 사과를 좀 깎아주겠어?" |
Và không có gì khó cả, bạn biết đấy, đây trái táo, đây là trái cam, trái đất thì hình cầu, đại loại như vậy. 어려운 것들이 아니거든요, 알다시피, 여기 사과, 오렌지가 있고, 알다시피, 지구가 태양 주위를 돈다는 이론 같은 것들이죠. |
Đưa một trái táo (hoặc trái cây khác) cho mỗi em và bảo chúng giơ trái táo của chúng lên và giả vờ là các cây táo. 각자에게 사과(또는 다른 과일)를 하나씩 주면서, 마치 자신이 사과나무인 것처럼 사과를 들고 서 있으라고 한다. |
NHIỀU đứa trẻ học được nhiều thứ từ tuổi rất nhỏ. Chẳng hạn, muốn hái trái táo cao quá tầm tay, chúng biết trèo lên vai một đứa bạn. 많은 아이들이 어린 나이에 배우는 것이 있습니다. 손이 닿지 않는 곳에 있는 사과를 따기 위해 놀이 동무의 어깨 위에 올라타는 것입니다. |
Sau đó, hãy đưa cho con một trái cây, chẳng hạn như trái táo, và hỏi: “Con có biết là trái táo này được bắt đầu với một ‘công thức’ không?”. 그런 뒤 자녀에게 사과를 주면서 “이 사과에도 조리법 같은 게 들어 있다는 걸 알고 있니?” |
Chúng tôi đã lấy một trái táo Macintosh hoàn toàn bình thường, loại bỏ toàn bộ tế bào và DNA của táo, và cấy vào đó tế bào của con người. 완전 무결한 매킨토시 사과를 가져다가 사과의 모든 세포와 DNA를 제거하고 인간세포를 이식했습니다. |
Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. 그의 볼은 큰 사과와 같았고, 머리는 밀 색깔의 금발이었으며, 정말 다정해 보였습니다. |
Nếu con của anh chị tương đối lớn, anh chị có thể giải thích rằng công thức cho trái táo, thật ra là cho cả cây táo, là một phần của bộ mã trong ADN. 좀 더 나이 든 자녀에게는 사과뿐 아니라 사과나무를 만드는 법까지도 DNA에 기록되어 있다는 점을 설명해 줄 수 있습니다. |
Giờ đây thực sự chúng tôi đang thả trôi một trái táo với lòng kính trọng tới Ngài Isaac Newton bởi Giáo sư Hawking đang giữ chức vụ ở Cambridge giống Issac Newton trước kia. 그런데, 우리는 실제로 사과 하나를 아이작 뉴튼 경을 존경하는 의미에서 띄웠어요 왜냐하면 호킹교수는 켐브리지에서 아이작 뉴턴이 차지했던 것과 똑같은 의장직을 맡고 있으니까요. |
Như chúng ta đã thấy, ngay cả những phát hiện tuyệt vời nhất cũng chưa giúp y học hái được trái táo chín mọng nhất trên đầu ngọn cây, tức sức khỏe tốt cho mọi người. 이미 살펴보았듯이, 아무리 혁신적인 발견을 했다 하더라도 의학이 나무 꼭대기에 있는 꿀처럼 달콤한 사과를 딸 수 있게—모든 사람이 건강을 누리게—해 주지는 못하였습니다. |
Tôi lấy những quả táo này ra chỉ để nhắc tôi nói với các bạn rằng đay thật sự là một loại câu chuyện kiểu như Newton và trái táo Nhưng đấy là một câu chuyện hay. 저는 이 사과를 여러분들에게 상기 시켜드리려고 가져왔습니다. 아마도 뉴튼과 사과이야기랑 실제로 비슷할 것입니다. 그러나 이것은 위대한 이야기입니다. |
Rõ ràng, thuyết tương đối tổng quát là một kiệt tác của Einstein, thuyết tả vận hành của vũ trụ ở quy mô lớn nhất, được gói gọn trong một biểu thức đại số đẹp mọi thứ từ tại sao trái táo rơi từ cây đến sự bắt đầu của thời gian và không gian. 일반 상대성이론은 단연 아인슈타인의 걸작입니다. 가장 거대한 규모인 우주의 작동 원리를 밝혀주는 이론으로, 사과가 나무에서 떨어지는 이유에서부터 시공간의 탄생까지 모든 것을 하나의 아름다운 선형대수학에 담아냈죠. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 trái táo의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.