베트남어의 trong khoảng thời gian은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 trong khoảng thời gian라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 trong khoảng thời gian를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어trong khoảng thời gian라는 단어는 까지, 에게, -가 그린, 보류 중, 옆에를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 trong khoảng thời gian의 의미

까지

(by)

에게

(by)

-가 그린

(by)

보류 중

(pending)

옆에

(by)

더 많은 예 보기

Làm sao giải quyết vấn đề này trong khoảng thời gian ngắn như thế?
이러한 문제들을 그렇게 촉박한 시간 내에 어떻게 해결할 수 있을 것입니까?
Trong khoảng thời gian đó, Nô-ê làm “thầy giảng đạo công-bình”.
그 기간 중 얼마 동안, 노아는 “의의 전파자”로 봉사하였습니다.
Trong khoảng thời gian đó, nó đi được ít hơn chiều rộng của một nguyên tử.
그 시간 동안 박테리아는 원자 1개의 너비보다 적게 이동했을 겁니다.
Những bức tranh này được vẽ bởi Hans Frank trong khoảng thời gian của Đế chế thứ ba.
이 그림들은 히틀러 통치 시대에 한스 프랭크가 강탈했던 것들입니다.
Mọi người nhiều khi hỏi rằng tôi đã học được gì trong khoảng thời gian đấy.
사람들은 자주 저에게 그 시간 동안 무엇을 배웠느냐고 물어봅니다.
6 Kinh Thánh được viết trong khoảng thời gian 1.600 năm.
6 성서는 1600년이 넘는 기간에 걸쳐 기록되었습니다.
Kinh Thánh được viết trong khoảng thời gian 1.600 năm, từ năm 1513 TCN cho đến năm 98 CN.
성서는 기원전 1513년부터 기원 98년경까지 약 1600년에 걸쳐 기록되었습니다.
Trọn Kinh Thánh được viết xong trong khoảng thời gian hơn 1.600 năm, từ năm 1513 TCN đến 98 CN.
성서의 기록이 완료되는 데는 기원전 1513년부터 기원 98년에 이르기까지 1600여 년이 걸렸습니다.
Những cuốn còn lại được dịch trong khoảng thời gian hơn một trăm năm sau đó.
나머지 책들은 그 후 100여 년에 걸쳐 번역되었습니다.
Trong khoảng thời gian 12 tháng tôi ở viện mồ côi này, chỉ có 1 đứa trẻ được nhận nuôi.
제가 고아원에 있었던 12개월 동안에, 단지 한 아이만 입양되었습니다.
Giê-su còn phải chịu phép báp têm nào khác và trong khoảng thời gian bao lâu?
예수께서 받으셔야 할 또 다른 침례는 무엇이었으며, 그 기간은 얼마나 되었읍니까?
Các biến cố kể ra trong Phần BẢY xảy ra trong khoảng thời gian độ chừng 32 năm.
제7부에서는 32년간 일어난 사건을 다루고 있습니다.
Palm cũng rất tuyệt vời, đặc biệt là trong khoảng thời gian trước.
Palm도 예전엔 대단했죠.
Sau đó chúng tôi phát hiện giá không khớp trong khoảng thời gian chờ (thời gian C).
지연 시간(시간 C) 내에 가격 불일치가 감지됩니다.
Bạn sẽ sống mà như chết trong khoảng thời gian rất dài đấy.
죽은 인생을 살지 마십시오.
Mọi màu của màn hình sẽ bị đảo trong khoảng thời gian được chỉ định dưới đây
모든 화면 색상이 아래에 지정한 시간동안 반전됩니다
Bất kỳ lần gửi thêm nào trong khoảng thời gian 30 ngày đều sẽ không được xem xét.
30일 기간 내에 추가로 제출된 신청서는 검토되지 않습니다.
Người đăng ký giữ "quyền" đối với miền đó trong khoảng thời gian đăng ký.
등록자는 등록 기간 도메인에 대한 '권리'를 보유합니다.
19 Trong khoảng thời gian 1.335 ngày diễn tiến, mọi điều này đều thay đổi hết.
19 1335일이 진행되면서, 이 모든 것이 변하였습니다.
Đó có phải là điều mà ông có thể chia sẻ trong khoảng thời gian còn lại này ?
몇분이 더 남았고 하니 여기 계신분들에게 어떤 내용이지 말씀해 주실 수 있나요?
Nhưng trong khoảng thời gian đó, chúng tôi hiểu được những điều trẻ em có thể làm được.
팀과 함께 다다를 수 있었던 결과들이 자랑스럽습니다. 그렇지만요.
Trong khoảng thời gian một tuần hay hơn sau đó tôi đã ăn rất ít.
"일주일도 넘게 나는 먹은게 거의 없어서"
b) Điều gì sẽ được thực hiện trong khoảng thời gian đó?
(ᄂ) 그 기간에 무슨 일이 이루어질 것입니까?
Trong khoảng thời gian ấy, chúng tôi kể chuyện đời mình cho nhau nghe từ đầu tới cuối.
그 일주일 동안 저희는 말 그대로 처음부터 끝까지 서로 각자의 살아온 이야기를 나누었습니다.
Theo Hê-bơ-rơ 2:9, 10, Đức Chúa Trời đã làm gì trong khoảng thời gian 1.900 năm?
히브리 2:9, 10에 의하면, 하느님께서는 1900년 동안 무슨 일을 해 오고 계십니까?

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 trong khoảng thời gian의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.