베트남어
베트남어의 trọng tải은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 trọng tải라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 trọng tải를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 trọng tải라는 단어는 바리, 톤수, 부하, 부담, 화물를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 trọng tải의 의미
바리(load) |
톤수(tonnage) |
부하(burden) |
부담(burthen) |
화물(load) |
더 많은 예 보기
Quần áo—tương đương với trọng tải của 40 xe vận tải—chiếm nhiều khoảng rộng trong chi nhánh! 세미트레일러 40대분의 의류가 지부의 널찍한 뜰 여기저기를 가득 메웠다! |
Tàu có trọng tải 250 tấn, tuy thường thấy, chắc chắn lớn hơn trung bình. 250톤급의 배는 흔히 눈에 띄기는 하였지만 보통보다는 확실히 규모가 큰 배였다. |
Nhiệm vụ của tên lửa đơn giản là để vận chuyển trọng tải. 로켓이 하는 일은 단지 탑재된 화물을 목적지까지 운반하는 것입니다. |
Tàu có trọng tải 130 tấn thì rất phổ thông, ít ra vào thời cổ Hy Lạp. 적어도 헬레니즘 시대에는 130톤급의 배가 매우 널리 사용되었다. |
Những tàu lớn nhất trên biển có trọng tải lên đến 1300 tấn, có thể lớn hơn một chút”. 운행되던 배 가운데 최대 규모의 배들은 1300톤에 달하였는데, 어쩌면 그보다 조금 더 컸을지도 모른다.” |
Một chiến hạm nhỏ trọng tải 10.000 tấn, Graf Spee, là niềm kiêu hãnh của hạm đội Đức vào năm 1939. 1만 톤급 소형 전함 그라프 슈페호는 1939년에 독일 함대의 자랑이었습니다. |
Vì trọng tải và kích thước của nó chúng tôi chỉ có nhiều nhất khoảng 15 phút ở độ sâu kiểu này. 사이즈랑 무게 때문에 15분이 최고 시간이었습니다. |
Trong thời La Mã, tàu dùng trong việc vận chuyển của hoàng đế còn lớn hơn nữa, trọng tải mong muốn là 340 tấn. 로마 시대에 제국의 수송 업무에 사용된 배들은 규모가 훨씬 더 컸으며, 적재량이 340톤급인 배가 적합하게 여겨졌다. |
Chiếc tàu của Nô-ê có trọng tải tương đương với trọng tải của 10 xe lửa chở hàng hóa và mỗi xe gồm 25 toa! 방주는 미국식 유개차 25량 정도를 단 화물 열차 10대분에 해당하는 적재량을 가졌다! |
Quyền năng chuộc tội của Đấng Ky Tô có sẵn cho chúng ta thông qua chức tư tế, là thứ vận chuyển trọng tải. 그리스도의 속죄 권능은 화물을 나르는 로켓, 즉 신권에 의해 사람들에게 전해집니다. |
Qua những tài liệu về văn học, một học giả nói rằng: “[Tàu] mà người cổ xưa thấy hữu ích thường có trọng tải tối thiểu vào khoảng 70 đến 80 tấn. 한 학자는 문헌들을 근거로 하여 이렇게 말합니다. “고대 문명인들은 [배의] 적재량이 최소 70톤에서 80톤가량은 되어야 일반적으로 유용함을 알게 되었다. |
Nếu chúng ta sẽ khai thác nó, và biến trạm ga thành hiện thực, chúng ta phải tìm ra các cách để di chuyển số lượng trọng tải lớn qua không gian. 우리가 그걸 손에 넣고 궤도 주유소를 가능케 하려면 부피가 큰 짐을 어떻게 우주에서 운반할지를 먼저 해결해야 합니다. |
Tôi hiểu trọn vẹn hơn mối quan hệ giữa tên lửa “chức tư tế” và trọng tải “cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Ky Tô” vài năm trước đây. 저는 몇 년 전에 “신권”이라는 로켓과 “그리스도의 속죄 권능을 통해 유익을 얻을 기회”라는 화물 사이의 관계를 더 명확히 이해하게 되었습니다. |
Quan trọng: Thận trọng khi tải xuống. 중요: 파일을 다운로드할 때는 주의하세요. |
Buổi tối hôm nay tôi muốn so sánh chức tư tế mà chúng ta nắm giữ với một quả tên lửa và cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi với trọng tải mà tên lửa vận chuyển. 오늘 저녁 저는 우리가 지닌 신권을 로켓에, 그리고 구주의 속죄 권능을 통해 유익을 얻을 기회를 로켓이 운반하는 화물에 비유하고 싶습니다. |
Giống như mục đích của tên lửa là để vận chuyển trọng tải, chức tư tế vận chuyển phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, làm cho tất cả mọi người có khả năng để lập các giao ước và nhận các giáo lễ liên quan. 화물을 운반하는 것이 존재 목적인 로켓처럼, 신권은 예수 그리스도의 복음을 전하여 모든 사람이 성약을 맺고 그와 연관된 의식들을 받게 해 줍니다. |
Khi một trong các tàu chở dầu hắc ín, vận chuyển dầu bẩn nhất với trọng tải gấp 10 lần so với tàu Exxon Valdez, cuối cùng đã đâm phải đá và chìm, chúng ta sẽ có một trong những thảm họa sinh thái tồi tệ nhất mà hành tinh này đã từng chứng kiến. 이런 타르 모래를 실은 배가, 세계에서 가장 더러운 원유를 엑손 발데스호의 10배나 되는 크기의 배가 바위를 치거나 침몰하게 되면 지구가 경험했던 가운데 최악의 생태계 재난이 |
Khi một trong các tàu chở dầu hắc ín, vận chuyển dầu bẩn nhất với trọng tải gấp 10 lần so với tàu Exxon Valdez, cuối cùng đã đâm phải đá và chìm, chúng ta sẽ có một trong những thảm họa sinh thái tồi tệ nhất mà hành tinh này đã từng chứng kiến. 이런 타르 모래를 실은 배가, 세계에서 가장 더러운 원유를 엑손 발데스호의 10배나 되는 크기의 배가 바위를 치거나 침몰하게 되면 지구가 경험했던 가운데 최악의 생태계 재난이 될 겁니다. |
Hãy thận trọng để không tải phần mềm độc hại nào xuống. 유해한 소프트웨어를 다운로드하지 않도록 조심하세요. |
Nên bạn có thể muốn nhiều chú robot cùng mang các tải trọng. 그래서 탑재량을 위해 여러대의 로봇들을 사용 할 수 도 있겠죠. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 trọng tải의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.