베트남어
베트남어의 trượt chân은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 trượt chân라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 trượt chân를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 trượt chân라는 단어는 미끄럼, 슬립, 넘어질 뻔하다, 미끄러지다, 빠지다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 trượt chân의 의미
미끄럼(slip) |
슬립(slip) |
넘어질 뻔하다(stumble) |
미끄러지다(slip) |
빠지다(slip) |
더 많은 예 보기
Uceda bị trượt chân ra khỏi con đường mòn hẹp. 그는 강 위 610m 높이에서 나뭇가지 몇 개에 필사적으로 매달린 채 간절히 도움을 구하며 기도드렸다. |
Nó đang đợi một con trượt chân và té ngã. 여우가 기대할 수 있는 건 아이벡스들의 실수뿐입니다. |
Bà bị trượt chân, té ngã và không thể đứng dậy được. 그러다 그만 발을 헛디뎌 넘어지셨는데, 일어설 수도 없을 정도였습니다. |
Có vẻ như chị ấy bị trượt chân ngã. 미끄러져서 추락한것으로 보입니다. |
Chúng không cần bánh xe đắt tiền và hiếm khi bị trượt chân trên những mặt đường trơn. 값비싼 타이어도 필요 없으며 바닥이 미끄러워도 그다지 문제가 되지 않습니다. |
Nếu bề mặt trơn thì nó bị trượt chân, nhưng vẫn có thể nhảy lên tường. 하지만 바닥이 미끄러울 경우에는 제대로 발을 디디지 못한 채 뛰어오르게 됩니다. 그런데도 여전히 벽면에 잘 착지합니다. |
Bốn ngày sau chuyến thăm đó, Cậu Floyd đi ra ngoài để đến thùng thư, rồi bị trượt chân và té ngã. 던 부부가 다녀간 지 나흘 후, 플로이드 외삼촌은 우편함을 확인하러 나가셨다가 미끄러져 넘어지셨다. |
Nếu thấy một người trượt chân té ngã trên đường, chẳng phải anh chị sẽ cẩn thận khi bước trên con đường đó sao? 어떤 사람이 길을 가다 미끄러져 넘어지는 것을 보았다면 당신도 그 길을 갈 때 조심하지 않겠습니까? |
Trong khi đi thì anh trượt chân và ngã ngược về phía vách đá, rơi nhanh xuống khoảng 12 mét và sau đó không kiểm soát được lộn nhào xuống dốc băng thêm 91 mét nữa. 그 순간 그는 발을 헛디디며 뒤로 넘어져 12미터 높이의 절벽 아래 추락했고, 이어서 몸을 가누지 못하는 상태로 얼음 덮힌 산비탈을 따라 91미터 가량을 굴러 떨어졌습니다. |
Trong khi đi thì anh trượt chân và ngã ngược về phía vách đá, rơi nhanh xuống khoảng 12 mét và sau đó không kiểm soát được lộn nhào xuống dốc băng thêm 91 mét nữa. 그 순간 그는 발을 헛디디며 뒤로 넘어져 12미터 높이의 절벽 아래로 추락했고, 이어서 몸을 가누지 못하는 상태로 얼음 덮인 산비탈을 따라 91미터 가량을 굴러 떨어졌습니다. |
Ở Bolivia, khi 1 người đàn ông hãm hiếp 1 đứa trẻ nghèo, thì khả năng anh ta trượt chân té chết trong nhà tắm, còn cao hơn khả năng phải vào tù vì tội hãm hiếp. 예를 들면 볼리비아에서는 남성이 빈민 아이를 성폭행 해도 통계적으로 그 남성이 샤워 중에 미끄러져 죽을 확률이 감옥에 갈 확률보다 더 큽니다. |
(Cười) Và nếu tôi lại trượt ván tuyết, chân của tôi sẽ không bao giờ bị lạnh. (웃음) 그리고 만약에 제가 스노보드를 다시 탄다면, 더이상 발이 시리지 않을 거에요. |
Tưởng tượng bạn chạy đến bên bạn mình người vừa gãy chân khi trượt tuyết. 여러분 친구가 스키 타다가 다리가 부러졌다고 상상해보세요. |
Vào thời điểm ấn định khi chân chúng trượt ngã,+ 복수는 나의 것이며 보응도 나의 것이다. + |
Để chống trượt, hãy buộc cố định chân thang hoặc chặn chân thang bằng một tấm ván đóng xuống đất. 사다리의 발 부분이 미끄러지지 않도록 단단히 묶어 두거나 발 부분 앞에 널빤지를 박아 고정시키십시오. |
Thế nên chân* con không phải trượt ngã. 내 발*이 미끄러지지 않을 것입니다. |
Người làm chân giả và tôi gắn các bộ phận một cách ngẫu nhiên và tạo ra một đôi chân giả có thể dùng để trượt ván tuyết. 저와 저의 의족제작자는 이 부품, 저 부품을 다 결합해보고는 결국 제가 스노보드를 할 수 있는 새로운 의족을 만들었어요. |
Ông ấy có một nhóm lớn dùng ngựa, dùng chó, dùng máy kéo chạy bởi xăng, để tại hàng loạt kho được định sẵn thức ăn và năng lượng để mà đội cuối 5 người của Scott sẽ đi tới cực, nơi mà họ quay đầu lại và trượt tuyết về lại bờ rìa bằng chân. 그는 거대한 팀을 가졌는데 말, 개, 휘발유로 움직이는 트랙터를 사용해서 다수의 사전배치된 식량과 연료 저장소를 마련해뒀고 그걸 통해서 5명으로 구성된 스콧의 마지막 팀은 극점까지 여행하고 다시 돌아 스키를 타고 해안으로 돌아와서 다시 걷는 것이죠. |
Bạn chắc chắn đã thấy người trượt băng làm điều tương tự. xoay càng lúc càng nhanh bằng cách khép tay và chân lại. 여러분은 빙상 선수가 팔과 다리를 모아 빠르게 회전하는 것을 본 적 있을 것입니다. |
Bốn tháng sau, tôi quay lại với chiếc ván trượt, mặc dù mọi việc không như tôi mong muốn: Đầu gối và mắt cá chân của tôi không gập lại được và lúc đó, tôi đã làm tất cả những người trên cáp treo hoảng hồn khi ngã, mà chân vẫn còn dính vào ván trượt (Cười) rồi nó tiếp tục văng xuống núi trong khi tôi thì vẫn ở yên vị ở trên đỉnh núi. 4개월 후, 저는 다시 스노보드 위에 올라섰습니다. 물론 세상 일이 모두 순조롭게 풀리는 건 아니에요. 제 무릎과 발목은 구부려 지지 않았어요. 그리고 그 날 전 스키리프트 위에 있는 모든 사람들을 경악하게 만들었죠. 스노보드를 타다가 제가 넘어졌는데, 제 다리는 여전히 스노보드에 붙은 채로, (웃음) 산 밑 저 멀리 쏜살같이 내려가버리고, 저는 여전히 산 꼭대기에 남겨져 있는 거에요. |
Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực. 우리가 물을 뒤로 밀어내려고 팔다리를 움직일 때, 물 분자의 일부는 우리를 다시 밀어내기보다는 그저 서로 미끄러질 수 있습니다. |
Họ nhìn thấy răng của con chó đã bị trượt tay, nghe một cú đá, thấy con chó thực hiện một chầu nhảy và về nhà vào chân của người lạ, và nghe rip của mình vải may quần. 그들은 강아지의 치아는 손을 미끄러했다보고 걷어을 들었는 개가를 실행보고 점프 측면을 노릴하고 낯선 사람의 다리에 집에 가서, 그의의 격랑을 들었 |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 trượt chân의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.