베트남어
베트남어의 từ đồng nghĩa은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 từ đồng nghĩa라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 từ đồng nghĩa를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 từ đồng nghĩa라는 단어는 동의어, 유의어, 동의어를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 từ đồng nghĩa의 의미
동의어
Tuy nhiên trong trường hợp của những từ đồng nghĩa trái nghĩa ban đầu, 하지만, 이런 동의어 목록의 사례들로 보면, |
유의어
|
동의어
Từ đồng nghĩa cũng là một vấn đề đau đầu. 동의어도 골칫거리였습니다. |
더 많은 예 보기
Biến thể không bao gồm từ đồng nghĩa hoặc tìm kiếm có liên quan. 유사어에는 동의어나 관련 검색어가 포함되지 않습니다. |
Như là một từ đồng nghĩa, họ thường dùng âm thanh bối cảnh xung quanh. 네, 비슷한 의미로 앰비언스를 사용합니다. |
Từ đồng nghĩa cũng là một vấn đề đau đầu. 동의어도 골칫거리였습니다. |
Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa. 연설 전체에 걸쳐 주제의 주요 표현을 반복하거나 그와 비슷한 표현을 사용해서 주제를 강조하십시오. |
Quảng cáo có thể hiển thị trên những tìm kiếm bao gồm lỗi chính tả, từ đồng nghĩa, tìm kiếm có liên quan và các biến thể có liên quan khác. 맞춤법 오류, 동의어, 관련 검색어, 기타 관련성 있는 유사 구문이 포함된 검색에 광고가 게재될 수 있습니다. |
Sử dụng từ “môi” làm từ đồng nghĩa với “lưỡi”, Sa-lô-môn nói: “Môi chân-thật được bền-đỗ đời đời; song lưỡi giả-dối chỉ còn một lúc mà thôi”. 솔로몬은 “입술”을 “혀”의 동의어로 사용하여 이렇게 알려 줍니다. “진실한 입술은 영원토록 굳게 서지만, 거짓된 혀는 기껏해야 한 순간이다.” |
Tôi sử dụng từ ngữ này theo cách Chúa sử dụng, như là một từ đồng nghĩa với họ hàng thân thiết hoặc gia đình đa thế hệ, vì mọi người đều có một gia đình. 누구에게나 가족이 있으므로 저는 이 용어를 주님이 사용하시는 방식으로, 즉 친족 또는 여러 세대에 걸친 가족의 동의어로서 사용하겠습니다. |
Một số người nghĩ rằng “thần linh” chỉ là một từ khác đồng nghĩa với “linh hồn”. 일부 사람들은 “영”과 “영혼”이 같은 말이라고 생각한다. |
Khác biệt chính là bạn sẽ cần thêm các từ đồng nghĩa, phiên bản số ít hoặc số nhiều, lỗi chính tả và các biến thể gần giống khác nếu bạn muốn loại trừ các cụm từ đó. 주요 차이점은 동의어, 단수 또는 복수 버전, 맞춤법 오류, 기타 유사 검색어를 제외하려면 각각의 문구를 추가해야 한다는 것입니다. |
Từ đồng nghĩa (như "nhanh" và "nhanh chóng") và các lần tìm kiếm có liên quan (như "gạch lát" và "gỗ dán") không được coi là các biến thể gần giống cho công cụ sửa đổi đối sánh rộng. 동의어(예: '빠른/고속') 및 관련 검색어(예: '타일/비닐')는 변형 확장검색의 유사 검색어로 간주되지 않습니다. |
Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, phần cước chú trong thánh thư, và một quyển tự điển thông thường có thể giúp chúng ta học định nghĩa của các từ và nhận ra những từ đồng nghĩa với các từ đó. Bible Dictionary[후기 성도판 영문 성경], 경전의 각주, 일반 사전 등은 그런 단어들의 정의와 동의어를 아는 데 도움이 된다. |
Điều đó không phải là L. Frank Baum không có từ điển đồng nghĩa mà trong hầu hết trường hợp, những từ 10 đôla không chính xác. 모두 완벽하게 간결하죠. 프랭크 바움에게 동의어 사전이 없어서가 아니었습니다. |
Có nhiều cách để tóm tắt: dùng một ví dụ, một câu Kinh-thánh, trình bày cũng điểm đó nhưng dưới một khía cạnh khác, dùng sự so sánh hay tương phản, những ý tưởng song song, các từ đồng nghĩa hay đặt câu hỏi. 그것은 여러 가지 방법으로 수행될 수 있다. 즉 예를 사용함으로, 성귀의 사용에 의하여, 다른 관점으로 그 문제에 접근함으로, 비교 혹은 대조로, 대구법을 이용함으로, 동의어를 사용하거나 질문함으로 할 수 있다. |
Hiệu lực công cụ dữ liệu như từ điển đồng nghĩa và bộ bắt lỗi chính tả (nếu được cài đặt). Name 설치되어 있다면 동의어 사전과 맞춤법 검사기 같은 데이터 도구를 사용합니다Name |
(Công-vụ 2:29-32) Trong câu này Phi-e-rơ dùng từ Hy Lạp “Hades”, đồng nghĩa với từ “Sheol” trong tiếng Hê-bơ-rơ. (사도 2:29-32) 여기서 베드로가 한 말에는 히브리어 단어 “스올”에 해당하는 그리스어 단어 “하데스”가 사용되었습니다. |
Hệ thống Google Ads tự động chạy quảng cáo của bạn trên những biến thể có liên quan của từ khóa, bao gồm từ đồng nghĩa, dạng số ít và số nhiều, lỗi chính tả có thể có, biến thể từ gốc (chẳng hạn như sàn và làm sàn), tìm kiếm có liên quan và các biến thể phù hợp khác. Google Ads 시스템에서는 동의어, 단복수형, 맞춤법 오류, 파생어(예: 마루재 및 마룻바닥), 관련 검색어, 기타 유사어 등 관련 유사 검색어에 대해 자동으로 광고가 게재됩니다. |
Theo mặc định, Google Ads sử dụng tùy chọn đối sánh rộng để nhắm mục tiêu các lần tìm kiếm bao gồm bất kỳ kết hợp nào của các từ có chứa cụm từ từ khóa của bạn, cũng như các lần tìm kiếm có chứa các từ đồng nghĩa hoặc các biến thể khác của các từ đó (chẳng hạn như các lần tìm kiếm có liên quan). 기본적으로 Google Ads에서는 확장검색 옵션을 이용해 키워드를 구성하는 단어들의 조합이 포함된 검색어와 이들 단어의 동의어 또는 유사어(예: 관련 검색어)가 포함된 검색어를 타겟팅합니다. |
Trong một số từ điển, cả chữ đồng nghĩa (những từ có nghĩa tương tự nhau, nhưng hơi khác nhau) lẫn chữ phản nghĩa (những từ có nghĩa hơi trái ngược nhau) đều được liệt kê bên dưới mỗi chữ. 일부 사전들에서는 각 단어 아래 그 동의어들(의미가 똑같지는 않지만 비슷한 단어들)과 반의어들(어느 정도 반대되는 의미를 가진 단어들)을 열거합니다. |
Nếu bạn có sự tương đồng, không gian mà thứ tương ứng với thế giới vật chất lại trừu tượng trong vài phương hướng khác nhau: trừu tượng từ tương đồng, nhưng vẫn tồn tại ý nghĩa nhất định hay trừu tượng từ tương đồng lẫn ý nghĩa đối với kế hoạch hình ảnh. 그래서, 유사성 같은 개념을 한번 보죠. 실제 세계와 유사한 무언가가 추상화될 수도 있다는 식입니다. 이러한 추상화는 두 가지 방향으로 이루어집니다: 유사성으로부터 추상화되지만 여전히 의미는 온전하게 유지하기도 합니다. 아니면 유사성과 의미 모두 추상화되며 순수한 화상의 방향으로 가든지 말이죠. |
Nó có thể mang nghĩa cộng đồng tổ chức từ dưới lên, nhưng cũng có nghĩa các khả năng từ trên xuống. 하나는 아래로부터 조직되는 공동체이고, 다른 하나는 위로부터의 가능성입니다. |
“Mê-si” có nghĩa là “Đấng Xức Dầu” và đồng nghĩa với từ “Christ” mà nhiều người biết đến. 사실 “메시아”라는 말은 “기름부음받은 자”를 의미하며 잘 알려진 용어인 “그리스도”의 동의어입니다. |
Vì, ví dụ, nếu tôi đang dùng những từ tiếng Anh đồng nghĩa "hackney carriage" thay cho "cab," tôi biết tôi sẽ bị lệch pha với hầu hết các bạn đang ở đây. 왜냐하면, 예를 들어 제가 영국 영어 "해크니 마차"를 "택시" 대신에 쓴다면 여러분의 대부분이 저와 어긋날 겁니다. |
Tin vào một Đấng Tạo Hóa đồng nghĩa với việc từ bỏ niềm tin thời thơ ấu 창조주를 믿는다는 건 어린 시절부터 믿어 온 종교를 버린다는 걸 의미했습니다 |
Từ ngữ “kẻ an ủi Gióp” trở thành đồng nghĩa với từ ngữ miêu tả một người thay vì thông cảm trong lúc người ta bị hoạn nạn, thì lại làm cho người ta khổ sở hơn. “욥의 안위자”라는 표현은, 불행이 닥쳤을 때 동정을 베푸는 것이 아니라 상황을 더 악화시키는 사람과 같은 의미를 가진 단어가 되었다. |
Tuy nhiên trong nguyên ngữ, tên Phi-e-rơ không đồng nghĩa với từ được dịch là “đá nầy” dùng trong cùng câu Kinh Thánh. 하지만 사실 베드로의 이름은 같은 구절에 사용된 “바위”라는 단어와 의미가 다릅니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 từ đồng nghĩa의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.