베트남어
베트남어의 từ nay về sau은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 từ nay về sau라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 từ nay về sau를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 từ nay về sau라는 단어는 이제부터는, 앞으로, 이제부터, 금후, 차후를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 từ nay về sau의 의미
이제부터는(henceforward) |
앞으로(henceforth) |
이제부터(henceforward) |
금후(henceforward) |
차후(henceforth) |
더 많은 예 보기
Vì từ nay về sau, ngươi sẽ không được xưng là dịu-dàng yểu-điệu nữa đâu”. 사람들이 너를 섬세하고 고상하다고 부르는 일을 네가 다시는 경험하지 못할 것이다.” |
Từ nay về sau, ta tỏ ra những sự mới, là sự kín-nhiệm ngươi chưa biết. 나는 지금부터 너에게 새로운 일들을, 네가 알지 못하던 간직해 둔 일들을 들려 준다. |
* Tôi cảm thấy từ nay về sau tính mạng của tôi như nghìn cân treo sợi tóc. * 여생을 살얼음판을 걷듯 살아가야 하는 것처럼 보였습니다. |
Từ nay về sau ta sẽ cho ngươi thấy những điều mới, là những điều giấu kín mà ngươi chưa biết. 또 내가 이때로부터 새 일 곧 감추어졌던 일도 보였던 것과 네가 알지 못하였던 것을 선포하지 아니하겠느냐? |
76 Lại nữa, ta ban cho các ngươi một lệnh truyền rằng từ nay về sau các ngươi phải tiếp tục acầu nguyện và bnhịn ăn. 76 또한 내가 너희에게 계명을 주노니, 너희는 이제부터 ᄀ기도하며 ᄂ금식하기를 계속할지니라. |
92 Để cho từ nay về sau, hắn sẽ nắm giữ các chìa khóa aphước lành tộc trưởng ban lên trên đầu tất cả dân ta, 92 그리하여 이제로부터 그는 모든 나의 백성의 머리 위에 줄 ᄀ축복사의 축복의 열쇠를 지니게 될 것이요, |
Chính sách sẽ thay đổi để một số loại vũ khí nhất định trước đây bị hạn chế sẽ không được cho phép từ nay về sau. 새 정책에서는 기존에 제한되는 대상으로 지정되었던 일부 무기가 앞으로는 허용되지 않는 것으로 변경됩니다. |
31 Để tớ gái ấy có thể được định cư yên ổn nếu tớ gái ấy trung thành, và không lười biếng trong cuộc đời của mình từ nay về sau. 31 이는 그녀가 충실한 만큼 그녀로 평화롭게 정주하게 하며 그때로부터 그녀의 생애 동안 게으르지 않게 하려 함이니라. |
28 Vậy nên, kẻ đó hãy làm theo như Thánh Linh của Thượng Đế hằng sống truyền lệnh cho mình làm, dù trên đất liền hay trên các dòng nước, như ta muốn làm từ nay về sau. 28 그런즉 이후로는 행하도록 나에게 맡겨져 있으니 그는 뭍으로든지 물 위로든지, 살아 계신 하나님의 영이 그에게 명하시는 대로 행할지어다. |
3 Và hãy đứng lên, và từ nay về sau hãy thận trọng hơn trong việc tuân giữ những lời thệ nguyện mà ngươi đã và sẽ lập, rồi ngươi sẽ nhận được rất nhiều phước lành rất lớn lao. 3 그리고 일어나 이제부터 더욱 조심하여 네가 이미 세웠고 또 지금 세우는 네 맹세를 지키라. 그리하면 너는 심히 큰 축복으로 복을 받으리라. |
16 Vậy nên, từ nay chúng tôi không sống theo xác thịt nữa; phải, mặc dù chúng tôi đã từng sống theo xác thịt, nhưng từ khi chúng tôi nhận biết Đấng Ky Tô, từ nay về sau chúng tôi không sống theo xác thịt nữa. 16 그런즉 이후부터는 우리가 더 이상 육신을 따라 살지 아니하리니, 그러하도다, 한때 우리가 육신을 따라 살았을지라도 우리가 그리스도를 알았은즉 이제 이후부터는 더 이상 육신을 따라 살지 아니하노라. |
Điều khẩn thiết là tất cả chúng ta phải cương quyết “từ nay về sau” (NW) tôn vinh danh Đức Giê-hô-va, vững tin vào lời hứa của ngài: “Từ ngày nầy, ta sẽ ban phước cho các ngươi” (A-ghê 2:10-19; Hê-bơ-rơ 6:11, 12). 우리 모두가 “나는 이 날부터 복을 내리기로 하였다”는 그분의 약속을 확신하면서, “이 날부터 앞으로” 여호와의 이름에 영광을 돌리는 일에 우리의 마음을 쏟는 것이 긴급합니다.—학개 2:10-19, 「공동번역」; 히브리 6:11, 12. |
22 Và trong ít lâu nữa, họ đi bằng đường thủy hay bằng đường bộ, điều đó không quan hệ đối với ta, miễn là họ làm tròn nhiệm vụ của họ; việc này phải được làm theo sự suy xét của họ từ nay về sau. 22 그리고 만일 그들이 맡은 사명을 수행하면, 조금 후에 그들이 물로 가든지 육지로 가든지 내게는 상관없나니, 이 일은 이후에 그들의 판단에 따라 그들에게 알려지는 대로 할지어다. |
13 Vậy nên, hãy để hắn nghe theo lời khuyên nhủ của ngươi, và rồi ta sẽ ban cho hắn phước lành gấp bội; từ nay về sau, hắn phải trung thành và chân thật trong mọi điều, rồi hắn sẽ trở nên vĩ đại trước mắt ta; 13 그러므로 그는 네 권고를 들을지니, 그리하면 내가 복에 복을 더하여 그를 축복하리라. 이제로부터 그는 모든 일에 충실하고 참될지니, 그리하면 그는 나 보기에 크게 되리라. |
11 Và ngươi phải làm trọn việc của mình tại Si Ôn, với tất cả tâm hồn của mình, từ nay về sau; phải, ngươi phải luôn luôn mở miệng mình ra nói về chính nghĩa của ta, và chớ asợ hãi những gì bloài người có thể làm, vì ta ở ccùng ngươi. 11 그리고 이제부터 네 온 수고는 시온에서 네 영혼을 다하여 행하는 것이 되게 할지니라. 참으로, 나의 대업을 위하여 언제나 네 입을 열고 ᄀ사람이 할 수 있는 일을 ᄂ두려워 말지니 이는 내가 너와 ᄃ함께 있음이니라. |
49 Phải, và phước thay cho những kẻ achết trong Chúa, từ nay về sau, khi Chúa đến, và những việc cũ sẽ bqua đi, và mọi việc trở nên mới, họ sẽ từ cõi chết csống lại, và sau đó sẽ không còn dchết nữa. Họ sẽ nhận được phần thừa hưởng trước mặt Chúa, trong thành phố thánh. 49 뿐만 아니라 지금 이후로 주 안에서 ᄀ죽는 자는 복이 있나니, 주께서 오사 옛 것이 ᄂ사라지고 만물이 새로워질 때에 그들은 죽은 자 가운데서 ᄃ일어나고 그 후로는 ᄅ죽지 아니하고 거룩한 성 안에서 주 앞에서 기업을 받으리라. |
3 Vậy nên, tôi muốn ngỏ lời cùng các người là những người trong giáo hội, là những tín đồ hiền hòa của Đấng Ky Tô, là những người đã có đủ hy vọng để nhờ đó mà có thể bước vào achốn an nghỉ của Chúa, từ nay về sau, cho đến khi các người được an nghỉ cùng Ngài nơi thiên thượng. 3 그런즉 나는 교회에 속하여 있으며, 화평한 중에 그리스도를 따르는 자로서, 이때로부터 하늘에서 그와 함께 ᄀ안식하게 될 때까지 주의 안식에 들어갈 수 있는 넉넉한 소망을 얻은 너희에게 말하고자 하노라. |
2 Tuy nhiên, trong số các ngươi có những kẻ đã phạm tội quá nhiều; phải, ngay cả atất cả các ngươi đều đã phạm tội; nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, từ nay về sau phải coi chừng, và tự kiềm chế không phạm tội, kẻo những lời phán xét khắc nghiệt sẽ đổ lên đầu các ngươi. 2 그러나 너희 가운데 심히 죄를 범한 자들이 있나니, 그러하도다, 참으로 ᄀ너희 모두가 죄를 범하였도다. 그러나 진실로 내가 너희에게 이르노니, 엄한 심판이 너희 머리 위에 내리지 않도록 이제부터 조심하며 죄를 삼가라. |
89 Nếu hắn muốn làm theo ý của ta, thì từ nay về sau hắn phải tuân theo lời khuyên bảo của tôi tớ Joseph của ta, và với lợi tức của mình, hãy giúp đỡ anhững quyền lợi của người nghèo khó, cùng phổ biến bbản phiên dịch mới về lời thánh của ta cho các dân cư trên thế gian. 89 만일 그가 나의 뜻을 행하려 할진대, 그는 이제부터 나의 종 조셉의 권고에 귀를 기울이고, 자기의 힘으로 ᄀ가난한 자를 위한 일을 지원하며, 나의 거룩한 말씀의 ᄂ새 번역을 땅의 주민에게 출판할지어다. |
Từ nay về sau kẻ có vợ, hãy nên như kẻ không có... Kẻ đương mua nên như kẻ chẳng được của gì, và kẻ dùng của thế-gian nên như kẻ chẳng dùng vậy; vì hình-trạng thế-gian nầy qua đi” (I Cô-rinh-tô 7:29-31; Lu-ca 13:23, 24; Phi-líp 3:13-15; Cô-lô-se 1:29; I Ti-mô-thê 4:10; II Ti-mô-thê 2:4; Khải-huyền 22:20). ··· 사는 사람은 소유하지 않은 사람처럼 하고, 세상을 이용하는 사람은 그것을 온전히 이용하지 않는 사람처럼 하십시오. 이 세상의 장면은 변하고 있기 때문입니다.”—고린도 첫째 7:29-31; 누가 13:23, 24; 빌립보 3:13-15; 골로새 1:29; 디모데 첫째 4:10; 디모데 둘째 2:4; 계시 22:20. |
1 Vì ta nói cho các ngươi hay, từ nay về sau các ngươi sẽ không thấy ta nữa và biết rằng ta chính là Đấng mà các tiên tri từng viết đến, cho đến lúc các ngươi sẽ nói rằng: Phước cho Đấng nhân danh Chúa ngự trong những đám mây trời mà ađến, và tất cả các thiên sứ thánh đều đến với Ngài. 1 무릇 내가 너희에게 이르노니, 주의 이름으로 하늘의 구름을 타고 모든 거룩한 천사들과 함께 ᄀ오시는 이여 찬송하리로다 하고 너희가 말할 때까지 너희는 나를 보지 못할 것이요, 또 내가 선지자들이 기록한 그인 줄 알지 못하리라. |
77 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, hỡi các bạn của ta, vì từ nay về sau ta sẽ gọi các ngươi là bạn, điều cần thiết là ta phải ban cho các ngươi lệnh truyền này, để các ngươi trở thành giống như những người bạn của ta trong thời mà ta đã ở với họ, để đi thuyết giảng phúc âm bằng quyền năng của ta; 77 그리고 이제부터 내가 너희를 친구라 부르리니, 너희 나의 친구들이여, 거듭 내가 너희에게 이르거니와 내가 이 명령을 너희에게 줌이 적절하니 곧 너희는 내가 나의 권능으로 복음을 전파하러 여행하며 그들과 함께 한 그 시절의 나의 친구들과 같이 되라. |
11 Và chuyện rằng, tôi, Mặc Môn, nhất định từ chối không nhận làm người chỉ huy và lãnh đạo dân này kể từ nay trở về sau, vì sự tà ác và khả ố của họ. 11 이에 이렇게 되었나니 나 몰몬은 이때로부터, 이 백성의 간악함과 가증함으로 인하여, 그들의 사령관과 지도자가 되기를 완전히 거절하였느니라. |
6 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, đây là sự thông sáng và điều cần thiết đối với ta, là ta đã chấp nhận sự hiến dâng của tôi tớ John Johnson của ta, và ta đã nghe những lời cầu nguyện của hắn, vậy ta ban cho hắn lời hứa về cuộc sống vĩnh cửu nếu từ nay về sau hắn tuân giữ các giáo lệnh của ta— 6 그리고 또, 진실로 내가 너희에게 이르노라. 이것이 지혜요, 내게 필요한 일이니, 곧 나의 종 존 존슨은—그의 제물을 내가 받아들였고 그의 기도를 내가 들었은즉, 이제부터 그가 나의 계명을 지키는 만큼, 그에게 내가 영생의 약속을 주노니, |
Từ đó về sau, thì chính Sau-lơ (nay được gọi là Phao-lô) là người dẫn đầu. 이 시점에서부터, 사울(이제는 바울로 언급됨)이 인도하게 됩니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 từ nay về sau의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.