베트남어의 tưới nước은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 tưới nước라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tưới nước를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어tưới nước라는 단어는 눈물, 뿌리다, 물을 주다, 용수, 물대기를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 tưới nước의 의미

눈물

(water)

뿌리다

물을 주다

(water)

용수

(water)

물대기

더 많은 예 보기

Bởi vì tưới nước nhiều quá làm cho đất có thêm nhiều chất muối.
지나친 관개 사업으로 토양에 염분이 너무 많이 들어갔기 때문이다.
Hột giống cần được tưới nước như thể A-bô-lô đã làm.
그 씨에는 또한 물이 필요하며 아볼로는 그러한 물을 주었읍니다.
Ta giảm dần rồi ngưng tưới nước.
우리는 점차 숲에 물주는 것을 줄이고 결국 완전히 멈춥니다.
Và thậm chí khi không tưới nước, nền rừng vẫn ẩm và đôi khi tối.
물을 주지 않아도 숲의 바닥은 축축하고 때로는 검기까지 합니다.
Giống như cái cây được tưới nước, vợ tôi vui tươi ngay lập tức”.
그 즉시 아내는, 물을화초처럼 기운을 되찾습니다.”
Bạn phải tưới nước thường xuyên và đặt nó trong môi trường thích hợp để phát triển.
화초가 잘 자라려면 자주 물을 주고 성장에 적합한 환경에 두어야 합니다.
7 Để được trúng mùa, người nông dân cũng cần tưới nước cho cây.
7 수확을 많이 거두려면 농부는 농작물에 물도 주어야 합니다.
Phải làm việc khôn ngoan—nếu tưới nước và bón phân, thì sẽ thu hoạch được nhiều thêm.
현명하게 일하는 법 - 물을 대고 비료까지 준다면 더 많은 수확을 얻게 됩니다.
tưới nước, và chẳng bao lâu những mầm nhỏ đâm chồi.
폴이 물을 주자, 머지않아 작은 새싹이 나왔어요.
Sau ba tuần không tưới nước, những cây mang gen phát triển rất tốt.
3주 동안 물을 주지 않은 결과 산화 방지제 유전자가 있는 식물이 상태가 훨씬 더 좋았습니다.
Tuy nhiên, họ đã trồng và tưới nước một cách chăm chỉ.
그렇지만 그들은 분명히 심고 물주는 일을 하였으며—부지런히 그렇게 하였다.
Tưới nước cho chúng, chúng sẽ hồi sinh, xanh tươi trở lại, bắt đầu phát triển, từ 12 đến 48 tiếng.
물을 주면 12-48시간 안에 다시 살아나서 파릇해지고, 자라기 시작합니다.
Không cây cối hay vườn tược nào có thể sống được lâu nếu không được tưới nước đều đặn.
물을 꾸준히 공급받지 못하면, 어떠한 나무나 동산도 오래 존속하지 못합니다.
À, nước đi vệ sinh sẽ được tái sử dụng trong toilet, làm mát những hệ thống cơ khí, tưới nước cho đất.
세탁수를 재사용하여 변기 물을 내리고 기계 시스템을 식히고, 풍경에 물을 주죠.
5 Khi ngắm nhìn những cây do tay chúng ta tưới nước và chăm sóc bắt đầu trổ bông, lòng chúng ta vui làm sao!
5 우리가 물을 주고 가꾸어 온 묘목이 잘 자라는 것을 보면 매우 기쁠 것입니다.
Cần bỏ nhiều công lao khó nhọc trong việc chuẩn bị đất, gieo giống, tưới nước và chăm bón cây để chúng lớn lên.
식물이 온전히 성장하기까지 가꾸려면, 땅을 가는 일, 씨를 뿌리는 일, 식물에 물과 영양분을 공급해 주는 일 등 많은 수고를 들여야 합니다.
Được tưới nước đều đặn là điều quan trọng, và cây non có thể cần được che chở để không bị sâu bọ làm hại.
정기적으로 물을 주는 것도 매우 중요하며, 묘목을 해충들로부터 보호하는 것도 필요할 것입니다.
38 Nhưng nếu hạt giống được tưới nước và bị một phần của xác chết rơi trúng thì nó sẽ ô uế đối với các ngươi.
38 그러나 씨에 물을 부은 뒤에 그것들의 사체의 일부가 그 씨에 떨어지면, 그 씨는 너희에게 부정하다.
Nhanh chóng và với đôi mắt của mình tưới nước với sự hài lòng, ông ăn một sau khi khác pho mát, rau, và nước sốt.
신속하고 만족과 물을 자신의 눈으로, 그는 다른 후 하나를 먹었어요
Cá sử dụng ít nước sạch hơn hơn cả gia súc, bạn phải tưới nước cho ruộng đồng để trồng thức ăn cho đàn gia súc.
수산물은 다른 것보다 예를 들어, 소보다도 식수를 덜 사용합니다. 소를 키우려면 소먹이를 재배하는데 필요한 땅을 일구어야 합니다.
9 Như một cây xanh tươi “đâm rễ theo dòng nước chảy” hoặc trồng trong vườn được tưới nước, Giê-rê-mi ‘cứ ra trái không dứt’.
9 예레미야는 “물가에 심긴” 혹은 관개 시설이 잘 되어 있는 과수원의 무성한 과일나무처럼, 결코 “열매 맺기를 그치지” 않았습니다.
Sở dĩ được như vậy là vì Nhân Chứng Giê-hô-va trồng và tưới nước, còn ‘Đức Chúa Trời làm cho lớn lên’.—1 Cô-rinh-tô 3:6, 7.
그러한 일이 가능한 이유는, 심고 물을 주는 이는 여호와의 증인이지만 ‘계속 자라게 하시는 분은 하느님’이시기 때문입니다.—고린도 첫째 3:6, 7.
Vì đất cứng, nên chúng tôi kéo cái vòi tưới nước của khu vườn đến và xịt một ít nước vào đáy hố để cho đất được mềm.
땅은 팔수록 더 단단했기에 정원용 호스로 구덩이 바닥에 물을 뿌리면서 흙을 파기 좋게 만들기도 했습니다.
Công việc này tương tự như việc người nông dân kiên trì tưới nước cho đến khi Đức Chúa Trời làm hạt giống nảy mầm và lớn lên.
하느님이 씨를 자라게 하실 때까지 농부가 계속 물을 주어야 하듯이, 제자를 삼는 일도 마찬가지입니다.
Nó vô cùng mạnh mẽ, và có động lực này nơi bạn phải trở về vào thời điểm nhất định để tưới nước cây giả hoặc chúng bị héo.
이 게임은 정말 강력하며, 특정한 시간에 게임에 다시 접속하여 가상의 작물에 물을 주지 않으면 작물이 시들어 버리는 역학을 가지고 있습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 tưới nước의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.