베트남어
베트남어의 xà phòng은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 xà phòng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 xà phòng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 xà phòng라는 단어는 비누, 비누를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 xà phòng의 의미
비누noun Tôn giáo mà không có hành động thì giống như xà phòng còn nằm trong hộp. 행동이 결여된 종교는 상자 안에 모셔 둔 비누와 같습니다. |
비누noun (Xà phòng và lửa đều có thể được sử dụng như là chất tẩy rửa hoặc làm sạch). 불과 비누는 정화제 또는 정제제로 사용될 수 있다.) |
더 많은 예 보기
Cái gì thế? Không có xà phòng sao? 왜 그럴까요? 비누가 없어서 일까요? |
Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay. 흐르는 깨끗한 물을 손에 묻히고 비누칠을 합니다. |
Công ty sản xuất xà phòng đã làm điều này vào đầu thế kỉ 20. 비누 회사들은 20세기 초부터 그런 활동을 해왔어요. |
Các quốc gia đang phát triển đã bắt đầu sử dụng xà phòng, nước, vắc- xin. 개발도상국들이 비누, 물, 백신 등을 도입하고 |
Hỏi học sinh lửa và xà phòng có điểm gì giống nhau. 학생들에게 불과 비누에는 어떤 공통점이 있는지 묻는다.( |
Luôn rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. 식사 전이나 화장실에 다녀온 후에는 항상 비누와 물로 손을 씻으세요. |
Anh hiểu mà, xà phòng là về cơ khí. 너도 알잖아, 비누칠을 습관적으로 해야지 |
Một bánh xà phòng không tốn bao nhiêu, ngay cả người nghèo cũng mua được. 비누 값은 그렇게 비싸지 않습니다. 가난한 사람들도 살 수 있지요. |
Muối natri của chúng được dùng làm xà phòng. 열매는 비누 대용품으로 쓰인다. |
Thực ra, xà phòng có sắn 사실 비누 사용이 가능해요. |
Vị Giáo Sĩ Do Thái và Người Làm Xà Phòng 랍비와 비누 장인 |
Nhưng than ôi, cục xà phòng của bà! 하지만 오, 할머니의 비누! |
Tôi thường thu gom những mảnh xà phòng còn dư rồi trộn với vài loại lá. 종종 나는 그때 사용하고 남은 비누를 모아서 특정한 나뭇잎과 섞었지요. |
Bóng xà phòng kìa. 거품을 내라고 |
Rửa tay bằng xà phòng giúp những đứa trẻ ở trường 비누로 손을 씻음으로서 어린이들이 학교에 올 수 있고 |
Cancun là địa điểm du lịch nổi tiếng cho kì nghỉ xuân, rượu tequila và tiệc xà phòng. 칸쿤은 봄방학과 테킬라와 거품 파티로 유명한 곳입니다. |
với cục xà phòng cứng ngắc sắc vàng 그 굵고 잔인한 노란색 비누를 들고. |
Xà phòng thì tốt gì chứ?” 대체 비누는 무얼 하는 걸까요?” |
Tôn giáo mà không có hành động thì giống như xà phòng còn nằm trong hộp. 행동이 결여된 종교는 상자 안에 모셔 둔 비누와 같습니다. |
Bà đang súc miệng cho tôi với xà phòng 할머니는 비누로 내 입을 닦고 계신다. |
Một người thợ giặt là một người giặt hoặc tẩy trắng quần áo bằng xà phòng. 표백하는 자는 잿물[비누]을 이용하여 옷을 빨거나 희게 만드는 사람이다. |
Đôi khi chúng tôi cũng nhận được một thanh xà phòng cho nguyên một tháng”. 때때로 비누도 하나 받는데, 한 개 가지고 한 달 동안 사용해야 하지요.” |
(Vỗ tay) Bạn đem nước, xà phòng của mình, tôi giặt quần áo cho bạn. (박수) 물과 비누를 가져오셔서 한벌에 1.5루피 받고 세탁할 수 있습니다. |
Xà phòng phải được sử dụng trước khi nó có thể hoàn thành mục đích của nó.” 깨끗해지려면 비누를 써야 하니까요.” |
Bên trái là ngăn để nước xà phòng. 왼쪽 편의 이것이 비눗물입니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 xà phòng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.