베트남어의 xe cứu thương은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 xe cứu thương라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 xe cứu thương를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어xe cứu thương라는 단어는 구급차, 앰뷸런스, 救急車, 구급차를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 xe cứu thương의 의미

구급차

noun

Nó có tất cả mọi thứ như một chiếc xe cứu thương trừ một chiếc giường.
침대만 제외하면 구급차의 모든 시설이 갖추어져 있습니다.

앰뷸런스

noun

và báo cảnh sát, những người mà đã gọi xe cứu thương
경비원은 경찰을 부르고, 또 누군가는 앰뷸런스를 부르고

救急車

noun

Nó có tất cả mọi thứ như một chiếc xe cứu thương trừ một chiếc giường.
침대만 제외하면 구급차의 모든 시설이 갖추어져 있습니다.

구급차

noun (응급환자를 병원으로, 또는 환자를 병원에서 병원으로 이송하기 위한 교통수단)

Xe cứu thương bị tắc ở Đại lộ Donner đang chở một bệnh nhân nhồi máu cơ tim.
도너 애비뉴에서 구급차가 꼼짝도 못해 심장 마비 환자가 실렸어

더 많은 예 보기

Và ông đã chết khi xe cứu thương trên đường tới bệnh viên để chở ông.
하지만 그가 죽고 난 뒤에야, 그를 병원으로 데려가기 위해 엠뷸런스가 도착했습니다.
Hãy gửi những nhân viên ít hung hăng nhất của ông và 1 xe cứu thương đến đây.
그 짜증나는 경찰들이랑 엠뷸런스 좀 보내세요
Những chiếc xe đạp cứu thương là những chiếc xe cứu thương hai bánh.
앰뷰사이클은 바퀴가 두개 달린 구급차에요.
Chẳng bao lâu chúng tôi đều ngồi trong xe cứu thương đi tới bệnh viện.
곧 우리는 모두 구급차를 타고 병원으로 향했다.
Khi xe cứu thương đến vào 15 phút sau đó, tôi chuyển cho họ một bệnh nhân còn sống.
15분 후 구급차가 도착했을 때, 저는 구조 요원들에게 살아있는 환자를 내어주었습니다.
Chúng tôi chỉ ở đó để lấp khoảng trống trong lúc chờ xe cứu thương tới.
구급차가 도착하기 전까지의 그 사이 시간을 벌기 위해 가는 겁니다.
Chúng ta cần xe cứu thương.
목소리: 구급차를 불러야 해요.
Nó có tất cả mọi thứ như một chiếc xe cứu thương trừ một chiếc giường.
침대만 제외하면 구급차의 모든 시설이 갖추어져 있습니다.
Sóng âm, khi xe cứu thương đến gần, bị nén lại, và cao độ tăng lên.
응급차가 다가올 때는 소리 파동이 압축되면서 음역대가 높아지죠.
Trong vòng 2 năm, tôi đã làm tình nguyện viên trên xe cứu thương tại Jerusalem.
2년동안 예루살렘의 한 구급차에서 자원 봉사 활동을 했지요.
Chúng tôi không ở đó để thay thế xe cứu thương.
저희는 구급차를 대신하기 위해 가는 게 아닙니다.
Khi xe cứu thương đi xa dần, sóng âm giãn ra, và cao độ giảm xuống.
그리고 차가 멀어지면서 소리 파동이 늘어지고 음역대가 낮아집니다.
Xe cứu thương bị tắc ở Đại lộ Donner đang chở một bệnh nhân nhồi máu cơ tim.
도너 애비뉴에서 구급차가 꼼짝도 못해 심장 마비 환자가 실렸어
(Giả tiếng xe cứu thương ngang qua)
(지나가는 사이렌 소리 흉내)
Một xe cứu thương lao đến rất nhanh.
그때 응급차가 다가옵니다.
Nhưng khi nghe tiếng xe cảnh sát và xe cứu thương chạy ngang qua, tôi bắt đầu hoảng hốt”.
하지만 경찰차와 구급차가 계속 지나가는 소리가 들리자 덜컥 겁이 나더군요.”
Thế là tôi kí giấy tờ xuất viện, và xe cứu thương tới, y sĩ đưa bà về nhà.
그래서 전 퇴원 허가서에 서명을 했고 구급차가 와서 응급구조요원들이 그녀를 집으로 데려다 줬죠.
Kỉ lục này bị vượt qua chỉ bốn ngày sau đó, ngày 21 tháng 7, khi xe cứu thương được gửi đi 3.125 lần.
이 기록은 4일 후인 7월 21일 하룻동안 3,125회 출동하면서 경신하게 되었다.
Một xe cứu thương đầy đủ sẽ nặng khoảng 9,200 pound, có nghĩa là cậu phải dùng nhiều nhất là một lực khoảng 44,498 N...
오, 그리고 구급차 최대 무게가 4톤이나 돼 그건 네 힘의 최대 44,498 뉴턴만 필요하다는...
Người ta xếp hàng dài chờ được chữa trị, nhân viên y tế thì tất tả đưa các nạn nhân lên xe cứu thương.
치료를 받으려고 기다리는 사람들이 줄줄이 늘어서 있었고, 의료진들은 환자들을 구급차에 태우느라 바빴습니다.
Bảo vệ muốn gọi cho tôi xe cứu thương nhưng Tom đã hành động như một hiệp sỹ bảo họ rằng sẽ đưa tôi về.
경비아저씨께서 구급차를 부르려 하셨는데 하지만 톰이 백마 탄 기사님처럼 나타나 저를 집에 데려다준다고 했습니다.
Vợ chồng anh chị Frank và Gail vừa lái xe chạy theo chiếc xe cứu thương chở Matt, vừa cố hiểu xem chuyện gì đã xảy ra.
게일과 그의 남편 프랭크는 맷을 태운 구급차를 뒤따라가면서, 방금 일어난 일들이 대체 어찌된 영문인지 도무지 이해할 수가 없었습니다.
Xe cứu thương đến một cách nhanh chóng, và Markus và tôi dâng lên một lời cầu nguyện trong khi các nhân viên y tế cấp cứu Emma.
구급차가 금방 도착했고, 구급 대원이 응급 처치를 하는 동안 마르쿠스와 나는 기도를 했다.
Khi tôi 15 tuổi, tôi học một khoá EMT (Emergency Medical Technician - Kĩ thuật viên cấp cứu y tế) và tôi đã làm tình nguyện viên trên một chiếc xe cứu thương.
15살에 저는 응급 의료 훈련을 받아 구급차 자원 봉사자로 일했습니다.
Một người tên Geoff, có người vợ yêu quý, hai con xinh xắn, bạn bè tốt, và làm công việc có ý nghĩa, là y tá đi theo xe cứu thương.
제프라는 남자는 사랑 많은 아내와 행복한 두 자녀 그리고 좋은 친구들이 있었고 응급 구조사로 일하면서 보람을 느꼈습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 xe cứu thương의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.