베트남어의 yêu tinh은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 yêu tinh라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 yêu tinh를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어yêu tinh라는 단어는 폴터가이스트, 고블린를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 yêu tinh의 의미

폴터가이스트

noun

고블린

Ngay cả trong thế giới của yêu tinh, cậu vẫn rất nổi tiếng, Harry Potter.
너는 고블린 사이에서도 유명해 해리 포터

더 많은 예 보기

Ngay cả trong thế giới của yêu tinh, cậu vẫn rất nổi tiếng, Harry Potter.
너는 고블린 사이에서도 유명해 해리 포터
Tôi tưởng anh là yêu tinh.
난쟁이 요정이 서 있는거 같거든.
Và gần như là một loại hiệu ứng yêu tinh.
폴터이스트 효과 수준이죠.
Có câu chuyện như "Yêu tinh và người thợ đóng giày"(The Elves and the Shoemaker).
'요정들과 구두공' 이야기가 있습니다.
Và chúng ta có những yêu tinh giúp việc như những người làm công ở Trung Quốc.
그리고 우리는 중국이라는 요정들도 가지고 있습니다.
Bạn không nghĩ rằng tôi sẽ chuck một tương lai như thế này cho bất cứ điều gì dưới 500 o ́yêu tinh một năm - những gì "?
당신은 내가 다섯 100 이하로 아무 것도 이런 미래를 척하려고하지 않는다고 생각 해요 O ́고블린 년 - 뭐가? "
Đối với liên minh này rất hạnh phúc có thể chứng minh, biến hận thù của các hộ gia đình của bạn cho tình yêu tinh khiết.
이 동맹의 순수한 사랑을 당신의 가정 ́원한을 설정하려면 너무 행복 될 수 있습니다.
Và ta thực sự yêu hành tinh này.
그리고 나는 이 행성이 정말 좋아.
Quả vậy, Ngài yêu thích tinh thần cho một cách rộng rãi.
참으로 그분은 주는 영을 사랑하십니다.
Các học sinh Nhân-chứng biết rằng trong bữa tiệc này sẽ có những đồ trang trí và y phục có hình ma, yêu tinh và phù thủy—mọi thứ đều có liên quan đến những phong tục có tính chất ma thuật.
증인 학생들은 그 기념 행사가 유령, 악귀, 마녀를 묘사하는 장식과 복장이 관련될 수 있음을 잘 알고 있었는데, 그 모든 것은 영매술적인 전통과 관련이 있었습니다.
Một nông dân, thợ săn, một người lính, một phóng viên, thậm chí là một triết gia, có thể được nản lòng, nhưng không có gì có thể ngăn chặn một nhà thơ, cho ông là actuated bởi tình yêu tinh khiết.
tempests는 시인했다. 농부, 사냥꾼, 군인, 기자, 심지어는 철학자가 daunted 수 있지만 그가 순수한 사랑에 의해 작동됩니다 대륙에, 시인을 억제 수 없습니다.
Nếu điều này xảy ra, bạn sẽ được yêu cầu tinh chỉnh lựa chọn của mình cho một tập hợp các tài khoản nhỏ hơn.
이 경우 더 적은 수의 계정을 선택하라는 메시지가 표시됩니다.
Trong quyển sách tiếp theo, chúng tôi dự định có một hoạt động tương tác mà bạn rút iPad ra với chế độ video bật và qua công nghệ hiện thực mở rộng, bạn thấy tầng yêu tinh động này xuất hiện trên một cây cảnh bên ngoài nhà bạn.
우리는 앞으로 독자들이 비디오 카메라 모드를 켠 iPad을 들고 집밖으로 나가면 증강현실을 통해 그들의 집밖에 있는 나무나 꽃 사이에서 애니메이트된 요정들이 나타나는 책을 만들 것입니다.
Và rồi ông nói về người châu Phi, châu Mỹ, châu Á và châu Âu và đặt tên một cách hiển nhiên đầy khinh miệt "Monstrous" (người khổng lồ, người kì dị) bao gồm những người ông ấy không thích, trong đó có cả thần thoại tưởng tượng ra như yêu tinh.
그리고 그는 말했습니다. 아프리카인, 미국인, 아시아인, 유럽인 들에 대해, 그리고 그가 끔찍하다고 정의내린 노골적인 인종차별주의 자에 대해. 기본적으로 그가 좋아하지 않는 모든 사람도 포함한, 요정같은 상상속의 민속을 포함하며.
Tín đồ Đấng Christ chân chính luôn có tình yêu thương và tinh thần rộng rãi như thế.
참그리스도인들은 언제나 그처럼 사랑 많고 관대한 태도를 나타내 왔습니다.
Nhưng tôi ngờ rằng trải nghiệm tinh yêu này không phải là bất thường.
그러나 이런 사랑의 경험이 드문 일은 아니라고 생각했습니다.
Muốn tôi lấy roi đến cùng anh em,+ hay lấy tình yêu thương và tinh thần mềm mại?
내가 여러분에게 매를 가지고 가야 하겠습니까,+ 아니면 사랑과 온화한 영을 가지고 가야 하겠습니까?
Yêu cầu bạn tinh chỉnh và sơ đồ có liên quan sẽ được trình bày
수정 요청과 관련된 다이어그램 표시 됩니다
Ở điểm phải có lòng yêu thương với tinh thần hy sinh chính mình.
자기 희생적인 사랑의 독특한 특성을 명한 점에서 그렇습니다.
Tinh yêu được xây dựng trên sự hy sinh. chứ không phải là tiền.
사랑은 희생이 필요해요 돈이 아니라요
Người chồng có thể được yêu cầu lấy tinh trùng qua việc thủ dâm.
남편이 수음을 통해 사정하여 정자를 제공하도록 요청받을 수 있습니다.
Các trưởng lão bày tỏ tinh yêu thương anh em bằng cách cùng đi rao giảng với người khác
장로들은 왕국 봉사에 다른 전도인들을 동반함으로써 형제 사랑을 나타낸다
Ông nói rằng ông hy vọng việc này cho mọi người thấy họ có thể làm được điều gì khi có lòng thương yêutinh thần cộng tác.
그는, 사랑과 협력으로 무슨 일이 수행될 수 있는지 이 건축 공사를 통해 모두에게 보여 줄 것으로 기대한다고 말하였습니다.
Các anh chị em thân mến, cầu xin cho mái gia đình của chúng ta được tràn đầy tình yêu thương, tinh thần nhã nhặn và Thánh Linh của Chúa.
사랑하는 형제 자매 여러분, 여러분의 가정이 사랑과 예의와 주님의 영으로 가득 차기를 기원합니다.
“Vẫn còn thời gian trong năm nay để dang rộng bàn tay giúp đỡ, tấm lòng yêu thương, và tinh thần sẵn sàng.”
“도움의 손길과 따뜻한 마음, 기꺼이 하고자 하는 마음을 전할 시간이 올해도 아직 남아 있다.”

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 yêu tinh의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.