koliber trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koliber trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koliber trong Tiếng Ba Lan.

Từ koliber trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là họ chim ruồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koliber

họ chim ruồi

noun

Xem thêm ví dụ

Skomplikowane procesy z udziałem tych cząsteczek zachodzą dosłownie w każdej komórce naszego ciała, podobnie jak w komórkach kolibrów, lwów i wielorybów.
Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi.
Jeden koliber zadał sobie wiele trudu, by uniknąć konfliktu z innymi gatunkami.
Một con chim ruồi đã đi một khoảng xa để tránh xung đột với những loài khác.
" Koliber " widzi broń.
Chim ruồi có thể nhìn thấy nó.
Ktoś może powiedzieć, że przecież helikopter robi dokładnie to samo co koliber, i przemieszcza się w bardzo podobny sposób, to prawda ale helikopter jest bardzo złożonym pojazdem.
Có người nói rằng một chiếc trực thăng hoạt động tương tự như cơ chế của chim ruồi, và bay vòng vòng tương tự vậy, và điều này là sự thật. nhưng chiếc trực thăng là một thiết bị vô cùng phức tạp.
Język kolibra
Lưỡi chim ruồi
Nie da się opowiedzieć o zwierzętach zapylających, o pszczołach, nietoperzach, kolibrach, motylach bez opowiedzenia o powstaniu kwiatów o ich ewolucji współzależnej przez 50 milionów lat.
Và bạn không thể kể chuyện về các tác nhân thụ phấn -- ong, dơi, chim ruồi, bướm -- mà lại không kể chuyện về hoa cỏ và chúng đã tiến hóa cùng nhau như thế nào trong hơn 50 triệu năm.
Wypatruj kolibra.
Tìm con chim ruồi nhé.
Tak więc przez następne sześć dekad, wierzcie lub nie, zbudowałem kilka samolotów, dążąc do stworzenia czegoś co umożliwiłoby wam, czy mnie, tego co potrafiły te kolibry, i dałoby wam tą elastyczność.
Và sau đó -- hơn 6 thập kỉ tiếp theo, dù bạn có tin hay không, tôi đã tạo ra một loạt máy bay, với mục tiêu là tạo ra vật gì đó có ích cho bạn, hoặc cho tôi, như những gì mà chú chim ruồi đem lại, giúp bạn thích ứng.
A to wyglądało jak koliber.
Chuyện lớn như chim ruồi vậy. [ Thở ra ]
Podziwiając piękne otoczenie, między innymi ogród, w którym latały modrowronki zaroślowe, gołębie i kolibry, poczuli się jeszcze bliżej związani ze swym Wielkim Stwórcą, Jehową Bogiem.
Chung quanh Phòng Hội nghị có quang cảnh tuyệt diệu với nào là chim cà cưởng xanh (blue jay; geai bleu), chim bồ câu và chim ruồi khiến cho họ càng cảm thấy gần gũi Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Tạo hóa Vĩ đại nhiều hơn nữa.
Uderza ono zaledwie dziewięć razy na minutę — podczas gdy serduszko kolibra może bić nawet 1200 razy na minutę.
Cơ quan khổng lồ này chỉ đập 9 lần mỗi phút—tương phản với trái tim của loài chim ruồi đập đến 1.200 lần mỗi phút.
Pod koniec pierwszego roku szkoły, latem tego roku, odkryłem parę kolibrów uwięzionych w szopie blisko domu.
Cuối năm đầu tiên ở trường, vào mùa hè năm đó, tôi đã phát hiện ra một đôi chim ruồi bị bắt nhốt trong một cái lồng gần nhà mình.
Koliber, możecie lecieć.
Hummingbird, các anh có thể đi.
Tymczasem maleńkiemu kolibrowi wystarczy zaledwie jeden gram „paliwa” w postaci tłuszczu, żeby przebyć całą drogę z Ameryki Północnej przez Zatokę Meksykańską do Ameryki Południowej.
Tuy nhiên, một con chim ruồi bé bỏng chỉ cần một gram nhiên liệu bằng chất mỡ để bay suốt cuộc hành trình từ Bắc Mỹ, xuyên qua Vịnh Mễ Tây Cơ, rồi đi xuống Nam Mỹ.
Nawet kolibrowi nie udałoby się złapać Tylera w pracy.
Ngay cả chim ruồi cũng chẳng bắt quả tang được Tyler.
Dron " Koliber ".
Máy bay Chim ruồi.
Kolibry — szybsze niż myśliwce
Chim ruồi—“Nhanh hơn máy bay chiến đấu”
NEKTARNIKI I KOLIBRY
CHIM HÚT MẬT VÀ CHIM RUỒI
O ileż bardziej wszechstronne są jednak ptaki, na przykład koliber, ważący zaledwie kilka gramów!
Nhưng loài chim còn linh hoạt hơn nhiều, kể cả chim ruồi chỉ nặng độ 30 gram!
KOLIBER
CHIM RUỒI
Kogóż nie poruszy błysk barwnego upierzenia kolibra lub zimorodka w locie?
Ai chẳng hồi hộp khi chợt thấy tia chớp màu sắc của chim ruồi hoặc chim bói cá lao vút qua?
Podczas lotu nurkowego koliber w krótszym czasie przebywa odcinek drogi równy długości swojego ciała niż samolot myśliwski odcinek równy długości swojego kadłuba — powiedział Christopher Clark z Uniwersytetu Kalifornijskiego w Berkeley.
Một nhà nghiên cứu từ Đại học California, thành phố Berkeley, Hoa Kỳ nói nếu tính chiều dài cơ thể với tốc độ bay trong một giây, khi con chim ruồi bổ nhào, nó bay nhanh hơn một chiếc máy bay chiến đấu.
A niektóre kwiaty są zbyt pociągłe, by 99 pozostałych gatunków kolibra mogło się z nich pożywić.
Và một số bông hoa quá dài đối với 99 loài chim ruồi khác đến đây để hút mật hoa.
Pomyśl: Koliber nie marnuje energii na wysysanie nektaru z kwiatu i doprowadzanie go do gardła.
Hãy suy nghĩ điều này: Chim ruồi không lãng phí sức cho việc hút mật hoa.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koliber trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.