恐嚇 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 恐嚇 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 恐嚇 trong Tiếng Trung.
Từ 恐嚇 trong Tiếng Trung có nghĩa là Sự hăm dọa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 恐嚇
Sự hăm dọaverb |
Xem thêm ví dụ
例如,2001年12月4日的新闻报道说:“来自欧洲、北美洲和中亚地区的55个国家的外长,全体采纳了一个计划”,目的是要统筹各国的反恐工作。 Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
一點 也 不 像 好嚇 了 一 跳 吵醒 你 了 吧? Không có gì bằng một cơn ác mộng, đúng không? |
你 还 吃 那么 多 吓死人 了! Mày ăn nhìều thế. |
讓 你 們 活著 回來 引發 恐懼 Nhưng sẽ không có chuyện đó đâu. |
烏克蘭政府4月25日表示,它將「完全封鎖斯拉維養斯克之城」,並繼續「反恐」操作。 Chính phủ Ukraine sau đó tuyên bố vào ngày 25 tháng 4 rằng họ sẽ 'phong tỏa hoàn toàn thành phố Sloviansk', và tiếp tục với chiến dịch 'chống khủng bố'. |
工人 受到 驚嚇 , 進度 落 後 Nhóm thợ đã hoảng sợ và bị tụt lại phía sau. |
她们吓了一跳,就哭着说她们想要家庭研读。 Chúng sửng sốt và bắt đầu khóc rồi nói rằng chúng muốn học. |
妳 創造 新 恐龍 但 不 知道 牠 的 來頭 ? Cô tạo ra một con khủng long mới mà thậm chí không biết nó là gì ư? |
我 把 他 嚇跑 了 ? Ta làm hắn són ra quần rồi sao? |
作為領袖, 我哋唔係永遠都啱. 我哋要根除恐懼. Ta không phải luôn là một thủ lĩnh |
令人反感或不當內容範例:霸凌或恫嚇個人或團體、種族歧視、仇恨團體物品、犯罪現場示意圖或意外事故圖片、殘害動物、謀殺、自殘、勒索或敲詐、販售或交易瀕臨絕種動植物、使用褻瀆語言的廣告 Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
顺便说一句,接下来几分钟 我会像电脑宅男一样, 所以,各位别吓到了。 Tôi sẽ sử dụng máy tính trong vài phút. |
但 我 不想 吓 着 你 好 么 我 是 个 正常人 Nhưng tôi không muốn cô sợ đâu. |
不能 有太多 人 接近 萊達 , 我們 接到 死亡 恐嚇 Chúng tôi đã được chỉ thị, có thể nguy hiểm chết người. |
它 的 位置 他們 把 萊利 的 黑暗 的 恐懼 。 Đây là nơi họ giữ những nỗi sợ hãi tối tăm nhất của Riley. |
我來當 那個 把 他們 嚇壞 的 人 他們 就 會 反過 去 求金恩 博士 幫忙 Sự thay thế khiến bọn họ khiếp sợ và quay qua nương nhờ Tiến sĩ King. |
就 必死 無疑 那 如果 你 嚇得 要死 怎么 能 不 恐慌 呢 Vậy, nếu chú sợ chết, làm thế nào chú không hoảng? |
小奈 很 生气 , 把 我 老母 吓死 Nak tức giận nên giết chết mẹ tôi rồi. |
停 , 老兄 , 你 這樣 太嚇 人 了 Thôi đi, anh bạn. |
這種改變可以富兰克林·德拉诺·罗斯福所提出的四大自由為例,其中“言論自由”和“信仰自由”兩條為限制政府侵犯個人的消極自由,但其他兩條卻是積極自由—第三條“免於貧困的自由”(意即,政府對國內和國外施以援助)和第四條“免於恐懼的自由”(意即,施行國際主義的政策以強加他國遵守和平)。 Thay đổi này được ra bởi chính sách bốn tự do của Franklin Roosevelt, mà hai là tiêu cực tức là hạn chế chính phủ can thiệp vào "tự do ngôn luận" và "tự do tôn giáo," và hai là tích cực, tức tuyên bố "tự do mong muốn ", tức là việc chính phủ cấp hỗ trợ trong nước và viện trợ quốc tế, và "tự do khỏi sợ hãi ", tức là chính sách can thiệp quốc tế để giữ gìn hòa bình giữa các nước. |
我 並非 有意 嚇 你 但 我 也 不想 騙 你 Cha không muốn làm con sợ, nhưng cha cũng sẽ không nói dối con. |
為 了 嚇唬 孩子 而 編造 的 故事 Có lẽ không. |
賓夕法尼亞州立大學的媒體心理學教授瑪莉·貝絲·奧利佛(英语:Mary Beth Oliver)指出:「對許多男人來說,要避免表達悲傷和恐懼等『女性化』情緒時會有很大的壓力。 Giáo sư Mary Beth Oliver, của Đại học Tiểu bang Penn, phát biểu, "Với nhiều người đàn ông, họ phải chịu áp lực rất lớn để tránh để lộ ra ngoài những cảm xúc 'nữ tính' như nỗi buồn hay sự sợ hãi. |
不過 他 的 治療 費用... 高得 嚇人 Tôi đã biết điều đó khi nhìn thấy hóa đơn của hắn. |
嚇得 我頭 皮直 發麻 Tôi đã lấy chúng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 恐嚇 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.