konieczny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ konieczny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ konieczny trong Tiếng Ba Lan.
Từ konieczny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ konieczny
cầnverb Spożywając owoc jako pierwsza, uczyniła to, co było konieczne. Qua việc ăn trái cây đầu tiên, bà đã làm điều cần phải được thực hiện. |
Xem thêm ví dụ
7 Konieczny jest plan. Czy dalej uważasz, że 70 godzin w miesiącu to dla ciebie coś nieosiągalnego? 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
Do tej pory aby coś przetłumaczyć z jednego języka na drugi, konieczny był udział człowieka. Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người. |
(b) Czym należy się kierować przy podejmowaniu decyzji o uzupełnieniu wykształcenia, jeśli zdaje się to konieczne? b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó? |
Proszę zainwestować, ale nie jest to dla naszej firmy konieczne. Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu. |
Na skutek dawania tak potężnego świadectwa konieczna stała się znaczna rozbudowa urządzeń, jakimi dysponuje Towarzystwo Strażnica w Brooklynie i w miejscowości Wallkill (stan Nowy Jork). Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều. |
Abyśmy podejmowali słuszne decyzje, konieczna jest odwaga — odwaga, by kiedy trzeba, powiedzieć „nie”, odwaga, by kiedy jest to właściwe, powiedzieć „tak”, odwaga, by zrobić, to, co należy — dlatego że tak trzeba. Để đưa ra những quyết định chính xác, chúng ta cần có can đảm—can đảm để nói không khi cần thiết, can đảm để nói vâng khi thích hợp để làm như vậy, can đảm để làm điều đúng vì điều đó là điều đúng. |
Nie jest konieczne przydzielanie przemówień ćwiczebnych braciom starszym, którzy regularnie wygłaszają wykłady instrukcyjne i omawiają najciekawsze szczegóły z materiału przeczytanego z Biblii. Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật. |
(Patrz ramka). (b) Dlaczego starożytni rabini uważali za konieczne ‛zbudowanie ogrodzenia dookoła Prawa’? (Xem khung). b) Tại sao các ra-bi xưa cảm thấy cần phải “dựng lên hàng rào bao quanh Luật pháp”? |
Konieczna jest zatem pokora (Jak. Cần phải có thái độ khiêm nhường. |
Moim argumentem jest to, że sztuka i kreatywność są konieczne do rozwinięcia empatii. Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
A więc uciekła do drzwi jego pokoju i pchnął się przeciwko niej, tak że jego ojciec mógł zobaczyć od razu, kiedy wszedł z sali, że Gregor pełni zamierza wrócić od razu do swojego pokoju, że nie było konieczne, by doprowadzić go z powrotem, ale to tylko jeden potrzebny do otwarcia drzwi, a on zniknie natychmiast. Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. |
Jest to wręcz konieczne! Điều này là cần thiết! |
Zwróćmy uwagę, iż według Jezusa „każda wypowiedź” konieczna do życia pochodzi od Boga. (Ma-thi-ơ 4:4) Hãy chú ý, Chúa Giê-su cho thấy rằng Đức Chúa Trời là nguồn của “mọi lời nói” thiết yếu cho đời sống chúng ta. |
Nie zostaniemy tu dłużej niż to konieczne. Chúng ta không phải ở thêm một phút nào. |
To nie było konieczne. Và điều đó không cần thiết. |
Wprowadził konieczne zmiany i odtąd ów problem nie mąci już ich szczęścia. Ông bèn thay đổi để chiều theo ý vợ và bây giờ họ không còn vấn-đề đó làm cản trở hạnh-phúc của họ nữa. |
Moc turbin i siła śrub napędowych na nic się nie zdają bez nadania kierunku, tej uprzęży energii, tej nadającej kierunek mocy steru, który, mimo że jest ukryty w głębi i stosunkowo niewielki, to jest absolutnie konieczny do właściwego funkcjonowania. Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng. |
W gruncie rzeczy zarówno w stanie wolnym, jak i w małżeństwie konieczne jest panowanie nad sobą (Galatów 5:22, 23). Sự thật là cả người độc thân lẫn đã kết hôn đều cần có tính tự chủ.—Ga-la-ti 5:22, 23. |
Gdyby okazało się to konieczne, Bóg w tym celu wskrzesi ich z martwych. Để điều này được thành tựu, những người chết sẽ được sống lại. |
I dopóki nie nauczysz się mądrze z niego korzystać, zrobię to, co konieczne! Đó là lý do tôi phải làm điều này |
A może wykażą zrozumienie i chętnie zdobędą się na konieczne wyrzeczenia? Hay là chúng hiểu được cảnh ngộ gia đình và sẵn sàng chịu hy sinh? |
W jakich innych sytuacjach może być konieczne lub wskazane osądzanie bliźnich? Điều gì có thể là một số tình huống khác mà sẽ là điều cần thiết hoặc thích hợp để xét đoán những người khác? |
W wersetach tych czytamy: „Jeżeli brat lub siostra są nadzy i nie mają dość pokarmu na dany dzień, a ktoś z was mówi im: ‚Idźcie w pokoju, ogrzejcie się i dobrze najedzcie’, ale nie dajecie im tego, co konieczne dla ciała, to jaki z tego pożytek?” Câu Kinh Thánh này ghi: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?” |
Naszym obowiązkiem jest teraz, abyśmy pozostali godni wiary, jaka jest konieczna, abyśmy wypełnili naszą obietnicę, że będziemy popierać tych, którzy zostali powołani. Giờ đây, bổn phận của chúng ta là luôn luôn xứng đáng với đức tin cần thiết cho chúng ta để làm tròn lời hứa của mình nhằm tán trợ những người đã được kêu gọi. |
Zrobiłem, co było konieczne, czego sam zrobić nie mogłeś. Con đã làm những gì cha đã làm nhưng không thể. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ konieczny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.