konstrukcja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ konstrukcja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ konstrukcja trong Tiếng Ba Lan.
Từ konstrukcja trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là công trình xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ konstrukcja
công trình xây dựngnoun (konstrukcja budowlana) |
Xem thêm ví dụ
W biblijnej grece użyto w tym miejscu pewnej konstrukcji gramatycznej, która jest najsilniejszym sposobem wyrażenia odmowy w tym języku. Quả thật, trong tiếng Hy Lạp dùng để viết Kinh Thánh, từ “chẳng” diễn đạt sự bác bỏ một cách mạnh mẽ nhất trong ngôn ngữ đó. |
A na dodatek, tych konstrukcji czasownikowych używa się nie tylko dosłownie, ale też quasi-przenośnie. Một vướng mắc nữa là mọi cấu trúc trong tiếng Anh ngoài nghĩa đen ra còn dùng theo nghĩa bóng. |
Nie tylko konstrukcję biologiczną, ale też wszystko, co uważamy za wytwór człowieka. Tôi không chỉ nói đến kiến tạo sinh học, còn tất cả thuộc về con người ta nghĩ đến. |
Na paradzie zaprezentowano publicznie najnowsze konstrukcje rosyjskiego przemysłu wojskowego takie jak czołg T-14 Armata. Nga cũng cho ra đời các thiết kế quân sự mới như máy bay tàng hình, xe tăng T-14 Armata... |
Prostych w obsłudze lecz skomplikowanych w konstrukcji. Đơn giản về chức năng, nhưng không phải tất cả chúng đều đơn giản trong cái cách mà chúng được tạo nên. |
Kończąc czaszkę zauważyłem, że drut użyty do podtrzymania konstrukcji wystawał z tyłu w miejscu kręgosłupa. Tôi chỉ phát hiện lúc hoàn thành phần sọ phần dây thép tôi quen dùng để đỡ thò ra đằng sau nơi mà có thể là xương sống |
Konkurentami konstrukcji Douglasa były samoloty North American NA-40, Stearman X-100 i Martin 167F. Nó phải cạnh tranh cùng các kiểu North American NA-40, Stearman X-100 và Martin 167F. |
▪ Jeśli umożliwia to konstrukcja spłuczki, spuszczaj tylko część wody ze zbiornika. W ten sposób czteroosobowa rodzina może zaoszczędzić 36 000 litrów rocznie. ▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. |
Do dziś częściowo zachował się akwedukt Aqua Claudia, który liczył 69 kilometrów, z czego jakieś 10 kilometrów stanowiły konstrukcje arkadowe sięgające nawet 27 metrów wysokości! Cống Aqua Claudia vẫn còn được bảo tồn một phần, dài khoảng 69km với 10km hình cung, một số cao 27m! |
Z drugiej strony, poprzez przyjęcie tej koncepcji i ponowne przeanalizowanie rozłożenia masy i napięcia, stworzono konstrukcję, która może istnieć tylko wtedy, gdy w suficie znajduje się duża dziura. Tuy nhiên, thay vì tận dụng kỹ thuật này và chỉ cần tính lại về trọng lượng và phân bổ ứng suất, họ cả gan đưa ra một thiết kế chỉ được thực hiện với một giếng trời lớn ở trên nóc. |
To gruba na łokieć granitowa konstrukcja. Nó làm bằng đá granit dày 63cm, đúng không? |
Komentując ten właśnie werset, biblista James Allen Hewett zaznaczył: „W takiej konstrukcji podmiot i orzecznik nie są w żaden sposób tożsame, równorzędne ani identyczne”. Học giả James Allen Hewett dẫn chứng câu Kinh Thánh này làm thí dụ. Ông nhấn mạnh: “Trong cấu trúc câu này, chủ ngữ và vị ngữ không bằng nhau, không giống nhau”, vì thế chúng không thể hoán đổi cho nhau. |
Ta profesjonalizacja w pracy twórczej, w wyrażaniu siebie, w konstrukcji małych klatek i ograniczeń... Sự chuyên môn hóa trong lĩnh vực sáng tạo và biểu cảm, trong việc xây dựng những cái lồng nhỏ và giới hạn hẹp. |
Materiał i konstrukcja: kamienie; mur wieńczyły zazwyczaj cierniste zarośla. Vật liệu và cách xây cất: Thường thường, đá với bụi cây gai góc được đặt ở phía trên của bức tường. |
Niesamowita broń, długa lufa, wytrzymała konstrukcja. Một cây súng tuyệt vời, thân dài, bản rộng... |
Ta konstrukcja nie jest zbyt wytrzymała. Nó không phải kết cấu chịu được sức nặng đâu. |
Projekt został oparty na konstrukcji samolotu Avro Lancaster. Được phát triển từ Avro Lancaster. |
Któregoś dnia, jeśli będzie okazja, może zabierzecie swoje dzieci do Panteonu, tak jak my weźmiemy naszą córkę, Kirę, by doświadczyły na własnej skórze mocy tej powalającej konstrukcji, która pewnego dnia w Rzymie sięgnęła 2000 lat w przyszłość, by zmienić bieg mojego życia. Một ngày nào đó, nếu bạn có cơ hội, có lẽ bạn sẽ dẫn con mình đến thăm đền Pantheon, cũng như chúng tôi sẽ dẫn con gái mình là Kira, đến trải nghiệm trực tiếp sức mạnh của thiết kế đáng kinh ngạc này, được làm nên vào một ngày không có gì nổi bật tại Rome, đã trường tồn 2,000 năm vào tương lai để định hướng cho cuộc đời tôi. |
Obecnie wiele wybrzeży Rio das Ostras cierpi z powodu fali morskiej, erozji i nierównych nieregularnych konstrukcji. Ngày nay, phần lớn bờ biển của Rio das Ostras phải chịu đựng sự tiến bộ của biển, xói mòn và các công trình không đều đặn. |
W grudniu 2015 roku rozpoczęły się prace przy budowie metalowej konstrukcji dachu. Vào tháng 12 năm 2015, công việc bắt đầu khi lắp đặt khung mái bằng kim loại. |
Następnie daj dzieciom kilka klocków i poproś, aby zbudowały konstrukcję podobną do twojej. Rồi đưa cho một vài em một số khối gỗ nhỏ và yêu cầu các em cố gắng làm một cấu trúc giống như cái cấu trúc của các anh chị em. |
Rozpisali wszystkie rodzaje komórek, rozpracowali budowę sieci, a my zwyczajnie wzięliśmy tę sieć i użyliśmy jej jako schematu konstrukcji układu krzemowego. Và họ đã tìm ra tất cả các tế bào khác nhau họ khám phá ra mạng lưới, và chúng tôi lấy mạng đó và sử dụng nó như bản kế hoạch cho việc thiết kế một chip silicon |
Pomimo faktu, że budynek ten, jako konstrukcja przyjazna środowisku, jest budynkiem pionierskim. Tuy nhiên, sự thật rằng toà nhà này, như một toà nhà xanh, thật sự là một toà nhà tiên phong. |
Wygląda trochę dziwnie, szczególnie dla ludzi zajmujących się konstrukcjami. Vì thế đó là lý do tại sao có lẽ nó trông hơi lạ một chút, đặc biệt với những người phải đối phó với vấn đề cấu trúc nói chung. |
Gdy byli bliżej, Samuel zdołał dostrzec stromy spad dachu i drewnianą konstrukcję krzyżową, która zwisała z facjatek. Lúc đến gần hơn Samuel nhìn ra sườn mái nhà dốc đứng và cây thập giá nhỏ bằng gỗ treo dưới đầu hồi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ konstrukcja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.