kontrola trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kontrola trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kontrola trong Tiếng Ba Lan.

Từ kontrola trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giám sát, kiểm soát, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kontrola

giám sát

noun

Do tego czasu sugeruję, by znajdował się pod ścisłą kontrolą.
Đến lúc đó, vâng, tôi đề nghị phải giám sát nó cẩn thận.

kiểm soát

verb

Oxley stracił kontrolę nad umysłem, bo patrzył zbyt długo w oczy czaszki.
Oxley đã bị mất kiểm soát lý trí vì đã nhìn quá lâu vào đôi mắt nó.

kiểm tra

noun

Albo po prostu opóźnienie przy kontroli na lotniskach.
Hay chỉ là kẻ chuyên làm chậm hàng kiểm tra an ninh ở sân bay.

Xem thêm ví dụ

Naukowcy mówią nam, że w naszym mózgu istnieje struktura zwana centrum przyjemności2. Kiedy zostanie ona uruchomiona przez określone substancje lub zachowanie, przejmuje kontrolę nad tą częścią naszego mózgu, która odpowiada za naszą silną wolę, zdolność osądu, logikę i moralność.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Badania wykazały, że pracownicy mający większą kontrolę są szczęśliwsi i produktywniejsi.
Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn.
Widzimy nadzwyczajny rozwój jego kontroli nad ruchem.
Và ở tuổi này, ta thấy sự phát triển mạnh trong khả năng kiểm soát chuyển động.
Daje to cel: kontrolę ego.
Nhưng điều đó đã cho họ một mục đích: để giữ lòng tự trọng.
3 W roku 1919 uczyniono pierwszy krok na drodze do przywrócenia teokratycznej kontroli nad zamianowaniami.
3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm.
Kontrola narzędzi siły, na przykład policji, to najbardziej pierwotna forma władzy.
Nắm trong tay sức mạnh này, cho dù trong cảnh sát hay quân đội, là hình thức quyền lực căn bản nhất.
Prawdziwe bezpieczeństwo, kontrola bezpieczeństwa, wyjście bezpieczeństwa.
An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
Nie posiada już nade mną żadnej kontroli.
Cô ta không còn quyền lực gì với anh nữa.
Wśród innych celów znalazło się utworzenie dwóch stabilnych dzikich populacji (każda z minimum 500 osobnikami, utrzymująca się przynajmniej 5 lat), zabezpieczanie środowiska oraz kontrole drapieżników, pasożytów i konkurujących gatunków.
Các mục tiêu khác bao gồm việc thành lập hai quần thể hoang dã riêng biệt (mỗi quần thể sẽ bao gồm hơn 500 cá thể trong thời gian ít nhất là 5 năm), bảo vệ môi trường sống, và kiểm soát các động vật ăn thịt, ký sinh trùng và đối thủ cạnh tranh.
Jeżeli nie wiecie czym jest hipomania, to jakby silnik wyrwał się spod kontroli, np Ferrari, bez hamulców.
Trong trường hợp bạn chưa biết gì về chứng hưng cảm, nó giống như một động cơ bị mất điều khiển - một động cơ Ferrari chẳng hạn, chạy không ngừng nghỉ.
Nie możemy mieć kontroli nad wszystkim, co nas spotyka, ale mamy całkowitą kontrolę nad tym, w jaki sposób reagujemy na zmiany w naszym życiu.
Chúng ta không thể kiểm soát tất cả những gì xảy ra cho mình, nhưng chúng ta có quyền kiểm soát tuyệt đối cách chúng ta phản ứng đối với những thay đổi trong cuộc sống của mình.
Oglądaj kontroli rozpoznać
Xem kiểm soát nhận ra nó
Teraz każda banda w mieście walczy o kontrolę nad wzgórzem.
Giờ thì mọi băng nhóm trong thành phố đang tranh giành ngọn đồi đó.
A jeśli jeszcze raz bez zgody wejdziesz do mojego biura, dopilnuję, żebyś przez resztę kariery pracował w kontroli granicznej na Alasce.
nếu anh còn đặt chân vào văn phòng tôi mà chưa được chính tôi cho phép, tôi sẽ hiểu là anh muốn làm công việc đảm bảo an ninh dọc biên giới ở Alaska.
Wydano więc edykty zacieśniające kontrolę nad handlem zagranicznym, emigracją oraz „chrześcijanami”.
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.
Rutynowa kontrola w szpitalu przestanie być potrzebna.
Không cần phải đi đến phòng khám để kiểm tra định kì.
Po przyjeździe na miejsce nasze dokumenty zostawały poddane kontroli, a gdy wszystkie wymagania były spełnione, pozwalano nam przekroczyć granicę.
Khi đến nơi, giấy tờ của chúng tôi đã được xem xét, và khi tất cả những điều kiện đã được đáp ứng, chúng tôi được phép vào nước đó.
Cyberprzestępczość wymknęła się spod kontroli.
Tội phạm trên mạng đã vượt ngoài tầm kiểm soát.
Tym badaniem chcemy ustalić czy w kwestii wyników i liczby rozwiązanych łamigłówek grupa mająca moc decyzyjną spisze się lepiej. Ponieważ wy macie kontrolę, wy mieliście możliwość dokonania wyboru napoju czy to wy uzyskacie lepsze rezultaty w liczbie rozwiązanych zagadek.
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
Jeżeli jednak tych kontaktów jest za dużo albo jeżeli wymykają się spod kontroli rodziców, osłabia to więzy rodzinne, a nawet może je potargać.
Nhưng nếu đứa trẻ giao du quá nhiều với những người bên ngoài hay nếu không có sự kiểm soát của cha mẹ, thì ảnh hưởng gia đình sẽ trở nên yếu đi hoặc có thể đi đến chỗ tan mất nữa.
Pełny luz i zero kontroli.
Lúc đó rất là điên.
Jest to spowodowane sytuacją, gdy nadawca będzie tylko wysyłał dane, po otrzymaniu potwierdzenia starszych informacji (kontrola przepływu TCP). cFosSpeed również redukuje przeciążenia by pobieraniach przez obniżanie "TCP window size", by zapobiegać wysyłania zbyt dużej informacji naraz nadawcy.
Có được điều này là bởi vì người gửi sẽ chỉ gửi dữ liệu sau khi người nhận đã tiếp nhận các dữ liệu cũ (TCP flow control). cFosSpeed cũng làm giảm tắc nghẽn mạng bằng cách giảm kích thước TCP window để giữ cho người gửi không gửi quá nhiều dữ liệu cùng một lúc.
21 W czasie jazdy autobus przemknął obok punktu kontroli drogowej, toteż pracujący tam policjant ruszył w pościg i zatrzymał pojazd, podejrzewając, że przewozi nielegalny towar.
21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại.
W jaki sposób punkty z medyczną marihuaną, podobne do tego, gdzie poznałem Robin, w jaki sposób pozwalają takim pacjentom odzyskać potrzebną kontrolę?
Làm thế nào các cơ sở điều trị bằng cần sa y tế này -- như cái nơi tôi gặp Robin -- Làm thế nào họ giúp bệnh nhân như Robin có lại được sự tự chủ cần thiết?
Nie trzeba być na pierwszej linii frontu, żeby odczuć, że nasza planeta wymyka się spod kontroli.
Các bạn chẳng cần ra tiền tuyến mới nhận thấy hành tinh của chúng ta đang vượt ngoài tầm kiểm soát.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kontrola trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.