Korea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Korea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Korea trong Tiếng Anh.
Từ Korea trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hàn Quốc, Triều Tiên, 北朝鮮, triều tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Korea
Hàn Quốcproper (ancient country or both Koreas as a whole) Are there any students from Korea in your class? Lớp của các bạn có học sinh Hàn Quốc nào không ? |
Triều Tiênproper (ancient country or both Koreas as a whole) North Korea is the final country to sign the treaty. Bắc Triều tiên là nước cuối cùng ký hiệp ước |
北朝鮮proper (ancient country or both Koreas as a whole) |
triều tiên
North Korea is the final country to sign the treaty. Bắc Triều tiên là nước cuối cùng ký hiệp ước |
Xem thêm ví dụ
Actually, do you know who is going to Korea with Sara? Thật sự anh không biết ai đi cùng Sara bên Hàn sao? |
In South Korea, Rusa killed at least 233 people, making it the deadliest typhoon there in over 43 years, and caused $4.2 billion in damage. Tại Hàn Quốc, Rusa làm chết ít nhất 233 người, trở thành cơn bão chết chóc nhất trong hơn 43 năm ở quốc gia này đồng thời gây thiệt hại lên tới 2,4 tỉ USD. |
Previous record holders included the 162-metre (531 ft) National Flagpole in Azerbaijan, the 160-metre (520 ft) Panmunjeom Flagpole of Kijŏng-dong in North Korea, and the 133-metre (436 ft) Ashgabat Flagpole in Turkmenistan. Những cột cờ nắm giữ kỷ lục trước đó bao gồm cột cờ Quốc gia cao 162 mét (531 ft) ở Azerbaijan, cột cờ Panmunjeom cao 160 mét (520 ft) tại Kijŏng-dong ở Bắc Triều Tiên và cột cờ Ashgabat cao 133 mét (436 ft) ở Turkmenistan. |
2000 Korea National Railroad and Line 1 are integrated as Seoul (Metropolitan) Subway Line 1. 2000 Đường sắt quốc gia Hàn Quốc và Tuyến 1 được đưa vào như Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1. |
As a result of the success of "Meteor Garden", its sequel "Meteor Garden II" was gradually released into many Asian countries as well, before the source material was later adapted by networks in Japan, South Korea, and China respectively. Như một hệ quả tất yếu sau thành công của "Vườn sao băng", phần tiếp theo của nó "Vườn sao băng II" dần dần được phát sóng ở nhiều quốc gia châu Á, trước khi nguồn nguyên liệu này sau đó lần lượt được chuyển thể bởi các đài truyền hình ở Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc. |
While China tried to maintain her suzerain relationship with Korea, Japan wanted to increase her sphere of influence. Trong khi Trung Quốc cố duy trì mối quan hệ bá chủ của mình với Triều tiên, Nhật Bản muốn biến Triều Tiên thành thuộc địa của chính mình. |
Mindan has ties to South Korea and was established in 1946 in Tokyo, Japan. Mindan có quan hệ với Đại Hàn Dân Quốc và được thành lập vào năm 1946 tại Tokyo. |
Vinylon is the national fiber of North Korea and is used for the majority of textiles, outstripping fiber such as cotton or nylon, which is produced only in small amounts in North Korea. Vinylon đã trở thành sợi quốc gia của CHDCND Triều Tiên và được sử dụng cho phần lớn hàng dệt, vượt xa chất xơ như bông hoặc nylon, chỉ được sản xuất với số lượng nhỏ ở Bắc Triều Tiên. |
Baby, I love Korea. Tôi yêu Hàn Quốc. |
The North Koreans and their allies periodically contested air superiority in MiG Alley, an area near the mouth of the Yalu River (the boundary between Korea and China) over which the most intense air-to-air combat took place. Xô Viết và đồng minh của họ thỉnh thoảng hay tranh chấp ưu thế trên không tại "Hành lang MiG", một khu vực gần cửa sông Áp Lục (biên giới giữa Triều Tiên và Trung Quốc) nơi mà các cuộc không chiến ác liệt nhất đã diễn ra. |
ASIA: In Seoul, South Korea, 502 people died in a department-store collapse in 1995. CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995. |
So Brazilians went to that first match against North Korea, put up this banner, started a Twitter campaign and tried to convince the rest of us to tweet the phrase: Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ: |
North Korea is ranked at the bottom of the Press Freedom Index rankings published annually by Reporters Without Borders. Chỉ số tự do báo chí của Bắc Triều Tiên gần như luôn ở chót bảng xếp hạng được công bố hàng năm bởi tổ chức Phóng viên không biên giới. |
Though Vietnam remains an officially communist country and maintains diplomatic relations with North Korea, growing South Korean investment in Vietnam has prompted Hanoi to quietly permit the transit of North Korean refugees to Seoul. Mặc dù Việt Nam vẫn còn là nhà nước cộng sản và duy trì quan hệ ngoại giao với Bắc Triều Tiên, việc phát triển đầu tư Hàn Quốc vào Việt Nam đã khiến Hà Nội lặng lẽ cho phép người tị nạn Bắc Triều Tiên quá cảnh để đến Seoul. |
There are around 15–20 reeducation camps in North Korea. Có khoảng 15-20 trại cải tạo khắp Bắc Hàn. |
On June 12, 1950, the Bank of Korea was established and assumed the duties of Bank of Joseon. Vào ngày 12 tháng 6 năm 1950, Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc được thành lập và đảm nhiệm nhiệm vụ của Ngân hàng Triều Tiên. |
Oh, we have beautiful grocery stores here in North Korea. Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên. |
Also in 2012, Park returned to KBS' Immortal Songs 2, became a fixed panel member on MBC's Come to Play, and hosted tvN's Saturday Night Live Korea. Cũng trong năm 2012, Jay Park trở lại Immortal Songs 2 và là thành viên cố định trên show truyền hình Come to play của đài MBC, trở thành khách mời của chương trình hài kịch Saturday Night Live phiên bản Hàn Quốc của kênh tvN. |
BC South Korean domestic card BC Global (treated as Diners Club/Discover outside Korea, credit card only) BC Visa BC Master/Maestro BC JCB (Credit card only) BC CUP BC Card Homepage BC Thẻ nội địa Hàn Quốc BC Global (như là Diners Club/Discover bên ngoài Hàn Quốc, chỉ thẻ tín dụng) BC Visa BC Master/Maestro BC JCB (chỉ thẻ tín dụng) BC CUP Trang chủ BC Card |
In the second scenario: If the PVA continued full attacks and the UN Command blockaded China and had effective aerial reconnaissance and bombing of the Chinese interior, and the ROC soldiers were maximally exploited, and tactical atomic bombing was to hand, then the UN forces could hold positions deep in North Korea. Trong kịch bản thứ hai: Nếu Quân chí nguyên Trung Hoa tiếp tục tấn công toàn lực, Bộ Tư lệnh Liên Hiệp Quốc đã phong tỏa được Trung Quốc, thực hiện việc thám thính trên không hữu hiệu và không kích bên trong lãnh thổ Trung Quốc, binh sĩ Trung Hoa Quốc gia được sử dụng triệt để, và việc không kích bằng bom nguyên tử chiến thuật được thực hiện thì các lực lượng Liên Hiệp Quốc có thể giữ vững các vị trí sâu bên trong Bắc Hàn. |
It houses over 10 million volumes, including over 1,134,000 foreign books and some of the National Treasures of South Korea. Nó chứa hơn 9,18 triệu quyển sách, bao gồm hơn 1.134.000 sách nước ngoài và một vài Kho báu quốc gia của Hàn Quốc. |
Automobiles Made in North Korea. Công nghiệp ô tô Hàn Quốc Công nghiệp ô tô Liên Xô Automobiles Made in North Korea. |
The WPK is the ruling party of North Korea. WPK là đảng cầm quyền của Triều Tiên. |
What about when somebody mentions North Korea? Khi ai đó nhắc đến Bắc Triều Tiên thì sao? |
This is a picture of a big, new city center that's being built in South Korea -- bigger than downtown Boston. Đây hình của một trung tâm thành phố lớn mới nó đang được dựng lên ở Hàn Quốc -- lớn hơn ở trung tâm thành phố Boston. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Korea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Korea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.