koronkowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ koronkowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koronkowy trong Tiếng Ba Lan.
Từ koronkowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đăng ten, ren, Đăng ten, thắt, nịt chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ koronkowy
đăng ten(lace) |
ren(lace) |
Đăng ten(lace) |
thắt(lace) |
nịt chặt(lace) |
Xem thêm ví dụ
Trzy lata i dwoje dzieci później, wznieśliśmy tę, mającą prawie pięć tysięcy metrów kwadratowych, koronkową siatkę. 3 năm sau và thêm 2 đứa trẻ nữa, chúng tôi nâng nó lên thành cái lưới đăng ten rộng 50, 000 sq. ft |
Spędziłam rok na fotografowaniu nowego pokolenia dziewcząt, takich jak ja, które były gdzieś pomiędzy. Dziewczyny jeżdżące na deskorolce w koronkowej bieliźnie, noszące chłopięce fryzury i dziewczęce lakiery do paznokci, te, których kolor cieni do powiek pasuje do pozdzieranych kolan. Laski lubiące laski i facetów lubiących facetów i laski, niecierpiących szufladkowania. Tôi dành một năm để chụp hình một thế hệ mới bao gồm nhiều cô gái giống như tôi, những người ở chính giữa -- những cô gái trượt ván nhưng mặc đố lót ren, những cô gái cắt tóc như con trai nhưng sơn móng tay, những cô gái kẻ mắt để hợp với đầu gối bi trầy, những cô gái thích con gái và những chàng trai thích cả trai lẫn gái, họ đều ghét khi bị bó buộc vào một chiếc hộp nào đó. |
Myślisz, że, może nosimy pod spodem czarny koronkowy biustonosz? Cậu nghĩ tụi mình có nên mặc áo ngực ren màu đen bên trong không? |
Podobno król Anglii Jakub II za koronkowy szal na koronację zapłacił 36 funtów i 10 szylingów, co stanowiło wówczas dość pokaźną sumę. Có lời tường thuật rằng Vua James II của nước Anh đã mua một cà vạt bằng ren với giá 36 đồng bảng Anh và 10 silinh cho lễ đăng quang của ông, một giá khá đắt vào thời đó. |
Kupię ci wystrzałową, skąpą, koronkową suknie wieczorową. Anh sẽ mua cho em cái áo dạ tiệc lả lơi nhất, khêu gợi nhất mà họ có. |
Dziś mam na sobie czarną koronkową bieliznę. Hôm nay tôi mặc đồ lót ren màu đen |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koronkowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.