口号 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 口号 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 口号 trong Tiếng Trung.

Từ 口号 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khẩu hiệu, motto, mật khẩu, khẩu lệnh, mật khẩu truy nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 口号

khẩu hiệu

(catchword)

motto

(motto)

mật khẩu

khẩu lệnh

(catchword)

mật khẩu truy nhập

Xem thêm ví dụ

TCP使用了端口号(Port number)的概念来标识发送方和接收方的应用层。
TCP sử dụng khái niệm số hiệu cổng (port number) để định danh các ứng dụng gửi và nhận dữ liệu.
它的口号就是“没有厕所,就没有‘我愿意’”。
Nó có tên "Không có nhà xí, tôi không đồng ý."
法院维持原判的消息一出,阮玉如琼的母亲阮氏雪兰(Nguyen Thi Tuyet Lan)和在场的社运人士立刻在法院外发动抗议,高喊“蘑菇妈妈无罪”、“我女儿无罪”、“保护环境不是犯罪”、“打倒不公审判”和“[我们]反对司法噤声正义斗士”等口号
Ngay sau khi nghe kết quả tòa xử y án, mẹ của Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, bà Nguyễn Thị Tuyết Lan, và một số nhà hoạt động nhân quyền đã biểu tình phản đối ngay ngoài tòa án, hô khẩu hiệu “Mẹ Nấm vô tội”; “Con tôi vô tội”; “Bảo vệ môi trường là không có tội”; “Đả đảo phiên tòa bất công”; và “Phản đối phiên tòa bịt miệng những người đòi công lý.”
使徒行传5:39)举个例子,希特勒誓言要消灭德国的耶和华见证人,因为他们不肯喊“领袖希特勒万岁”的口号。(
(Công-vụ 5:39) Chẳng hạn, khi Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức từ chối tôn vinh Adolf Hitler là Lãnh Tụ, Hitler đã thề tận diệt họ.
在60年代有句流行的口号:“上帝死了。”
Vào thập niên 1960, một khẩu hiệu phổ biến là “Đức Chúa Trời đã chết”.
第二,也是我们的新口号: 小也有魅力
Thứ hai, câu thần chú mới của chúng ta: nhỏ mới là đẹp.
这就带出了我的第三个, 也是最后一个口号
Và điều đó dẫn tôi đến khẩu hiệu thứ ba, khẩu hiệu cuối cùng.
(笑声) 所以今天我要分享 我们蜕变路程上 最为重要的三条口号
(Khán giả cười) Hôm nay tôi xin giới thiệu ba khẩu hiệu quan trọng nhất trong các nỗ lực thay đổi của chúng tôi.
请输入 HTTP 代理服务器的端口号。 默认为 #, 另一个常见的是 # 。
Hãy nhập số hiệu cổng của máy phục vụ ủy nhiệm HTTP. Giá trị mặc định là #. Một giá trị thường dùng khác là
13 自从‘宣扬君王和王国’这个口号在1922年于美国俄亥俄州杉树角举行的大会中首次发出以来,使人作基督门徒的工作在耶和华的仆人当中成为特别重要。
13 Việc đào tạo môn đồ mang một ý nghĩa đặc biệt đối với các tôi tớ của Đức Giê-hô-va khi lời kêu gọi “Hãy rao truyền về đức Vua và Nước Trời” lần đầu tiên vang lên nhân đại hội tổ chức tại Cedar Point (Ohio) vào năm 1922.
15.( 甲)我们的口号是什么? 上帝扶持我们得以胜利地经历什么事?(
15. a) Khẩu hiệu của chúng ta là gì, và Đức Chúa Trời đã nâng đỡ chúng ta vượt qua một cách đắc thắng các kinh nghiệm nào?
口号的定义就是这个。
Nó giống như là khẩu hiệu định hình vậy.
众所周知的端口号是由因特网赋号管理局(IANA)来分配的,并且通常被用于系统一级或根进程。
Các cổng nổi tiếng đã được gán bởi tổ chức Internet Assigned Numbers Authority (IANA) và thường được sử dụng bởi các tiến trình mức hệ thống hoặc các tiến trình của root.
所以,今年足球锦标赛的宣传口号就是“共同创造历史”。
Do đó, khẩu hiệu chính thức được chọn cho EURO năm nay là: “Chung tay tạo nên lịch sử”.
如果文明社会 不采取新的外交手段 我们永远都 无法看到反地雷运动 无法达成《集束弹药公约》 突然之间, 非政府组织不再仅仅站在街头,高呼口号, 而是投入到沟通交流中, 因为他们代表了这些武器的受害者。
Hoàn toàn bất ngờ, các tổ chức phi chính phủ đã không chỉ đứng trên đường phố, hô to các khẩu hiệu của họ, mà họ còn đưa chúng vào các cuộc đàm phán, một phần vì họ đại diện cho nạn nhân của những vũ khí này.
注册的端口号通常被用来作为终端用户连接服务器时短暂地使用的源端口号,但它们也可以用来标识已被第三方注册了的、被命名的服务。
Các cổng được đăng ký thường được sử dụng bởi các ứng dụng người dùng đầu cuối (end user application) với vai trò các cổng phát tạm thời (khi dùng xong thì hủy đăng ký) khi kết nối với server, nhưng chúng cũng có thể định danh các dịch vụ có tên đã được đăng ký bởi một bên thứ ba.
15 因此,我们的口号仍然是,要坚定不移、忠贞不二地遵行上帝的旨意。(
15 Vậy khẩu hiệu vẫn là bền bỉ nhịn nhục để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời (Rô-ma 2:6, 7).
花是以他的名字命名 山脉上刻着他的口号
Những bông hoa được đặt theo tên ông, những ngọn núi được khắc những khẩu hiệu của ông.
使用此域设置桌面共享服务的静态端口号。 请注意, 如果该端口已经被使用, 那么桌面共享服务就无法被访问, 直到您释放它。 推荐您使用自动指定端口的选项, 除非您确定要使用固定端口 。 大多数 VNC 客户程序使用显示号码而不是实际端口。 显示号码是相对端口 # 的偏移量, 所以端口 # 的显示号码为 #。 NAME OF TRANSLATORS
Sử dụng để đặt một cổng cố định cho dịch vụ chia sẻ màn hình. Chú ý rằng nếu cổng đã được sử dụng, thì sẽ không thể dùng dịch vụ chia sẻ màn hình trước khi cổng được giải phóng. Nên dùng chức năng tự động chọn cổng, nếu bạn không biết phải làm gì. Hầu hết các chương trình khách VNC sử dụng số màn hình thay cho cổng. Số màn hình này được gắn với cổng #, vì thế cổng # sẽ có số màn hình là #. NAME OF TRANSLATORS
口号声:我们必胜 我们必胜
Chúng ta có thể làm được.
据《卫生和医药在宣教传统中的地位》指出,救世军早期有以下的口号,“赠肥皂、施热汤、传救恩”。
Theo sách Health and Medicine in the Evangelical Tradition, một trong những khẩu hiệu tiên khởi của họ là: “Xà phòng, xúp và xóa tội”.
这是当年反全球化的口号 对不对?
Kiểu như một tôn chỉ lớn của phong trào phản toàn cầu hóa.
盖世太保抓住埃丽卡,要求她解释她拒绝高喊这个口号的原因。
Bọn Gestapo chất vấn muốn biết tại sao Erika không chịu nói.
演讲提出一个强有力的口号,“要宣扬、宣扬、宣扬君王和他的王国”。
Bài đưa ra lời kêu gọi “Loan báo, loan báo, loan báo về Vua và Nước Trời”.
我们的口号是“宁为玉碎,不为瓦全”。
Khẩu hiệu của chúng tôi là “Ichioku Sougyokusai”, nghĩa là “Thà chết hết 100 triệu dân còn hơn là đầu hàng”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 口号 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.