krawężnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ krawężnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krawężnik trong Tiếng Ba Lan.

Từ krawężnik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lề đường, kiềm chế, đường viền, biên, viền, hãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ krawężnik

lề đường

(kerb)

kiềm chế

(curb)

đường viền

biên, viền

hãm

Xem thêm ví dụ

Kto z was zdaje sobie sprawę, że w wielu amerykańskich miastach nielegalne jest: siedzenie na krawężniku, okrywanie się kocem, spanie we własnym samochodzie, zaoferowanie jedzenia nieznajomemu?
Có ai ở đây biết rằng ở nhiều thành phố của Mỹ sẽ là phạm pháp nếu bạn ngồi bên lề đường, quấn mình trong chăn, ngủ trong xe của chính mình, hay cho người lạ thức ăn không?
Krawężniki były czarno-białe.
Thành cầu được sơn trắng đen xen kẽ.
Zaparkowałem forda przy krawężniku pod jedną z latarń na Fremont Boulevard
Tôi lái chiếc Ford vào lề và đậu xe dưới đèn đường đại lộ Fremont
Kazał mi wziąć chłopców i usiąść na krawężniku, mówił, że zaraz wraca.
Cứ tưởng có quái vật chứ. và nói sẽ trở lại ngay.
Gdy wózek z praniem wtoczył się na krawężnik, moje serce waliło.
Tim tôi đập thình thịch khi chiếc xe tải chạy tới lề đường.
Krawężniki były czarno- białe.
Thành cầu được sơn trắng đen xen kẽ.
(Śmiech) Ustawiliśmy go na jezdni, czyli bliżej podejrzanego pojazdu niż faktycznie stali świadkowie. Stał jakiś metr od krawężnika, blisko środka jezdni.
(Tiếng cười) Chúng tôi đã nhờ ông ấy đứng sát mặt đường một chút, gần với chiếc xe nghi phạm, phương tiện di chuyển của tên hung thủ hơn so với những đứa trẻ đã có mặt ở đó, vì vậy ông ấy đứng cách vài feet (1 foot= 30,48 cm) so với lề đường hướng về chính giữa con đường.
Dobrze, tam leży ludzki penis przy krawężniku.
Có một cái dương vật đằng kia.
Połóż swoje zęby na krawężniku człowieku.
Bỏ răng vào đây đi.
Byłem krawężnikiem w czasach " Syna Sam'a ".
Tôi là cảnh sát tuần tra trong vụ Con trai của Sam.
Jak tylko dochodziłam do krawężnika, wpadałam w panikę.
Mỗi lần tôi đến gần góc đường hay lề đường là tôi sẽ hoảng loạn.
Jak mówił był ostry dźwięk końskich kopyt i kół kraty przed krawężnika, po ostrym ciągnąć za dzwonek.
Khi anh nói có âm thanh sắc nét của hoofs ngựa và bánh xe cách tử chống lại lề đường, theo sau là một kéo sắc nét ở chuông.
Lubiłem ten krawężnik
Cháu thích nơi đó
Po drugiej stronie ulicy, na krawężniku.
Ngay bên kia đường, trên vỉa hè.
Odwal to i koniec z byciem krawężnikiem.
Khi anh đi tuần tra, mỉm cười, vậy là anh sẽ chính thức rời khỏi đây.
Potknął się o krawężnik, trzymając dla mnie drzwi.
Anh ấy bước hụt chân trên kề đường để mở cửa cho tôi mà.
Ostrzegaj, gdy na drodze zauważysz krawężnik, słup, stopień lub inną przeszkodę.
Cần phải báo cho họ biết khi anh chị nhìn thấy lề đường, cột, bậc thềm hoặc chướng ngại vật khác.
Teraz, że Łazarz powinien spoczywać przebywa tam na krawężnik przed drzwiami Dives, jest to bardziej wspaniałe niż góry lodowej powinny być umocowane do jednego z Moluków.
Bây giờ, rằng La- xa- rơ nói dối bị mắc kẹt trên lề đường trước cửa lặn, điều này là tuyệt vời hơn một tảng băng trôi được neo vào một trong các Moluccas.
Często miały 4,5 metra szerokości, brukowaną nawierzchnię i krawężniki. Były oznaczone kamieniami milowymi.
Nhiều con đường rộng 4,5m, có lát đá, lề đường và những cột cây số.
Jak mówił był ostry dźwięk koni kopytami i tarcia kół przed krawężniku, a następnie szarpn na dzwon.
Như ông đã nói có âm thanh sắc nét của ngựa móng và bánh xe lưới chống lề đường, theo sau là một kéo nhọn tại chuông.
W czasach, gdy byłem zwykłym krawężnikiem.
Trở lại với những ngày làm cảnh sát tuần tra.
50 dolców, że będę pierwszy przy krawężniku.
Cá 50 đô là tôi đấm anh được rồi.
Nie uderz w krawężnik.
Đạp phanh cho đúng vào.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krawężnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.