krwinki czerwone trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ krwinki czerwone trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krwinki czerwone trong Tiếng Ba Lan.
Từ krwinki czerwone trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hồng cầu, Hồng cầu, hoàng huyeát caàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ krwinki czerwone
hồng cầu
|
Hồng cầu
|
hoàng huyeát caàu(red blood cells) |
Xem thêm ví dụ
Zdjęcie kapilar z przesuwającym się wewnątrz pojedynczym rzędem krwinek czerwonych Hình mao mạch, các hồng cầu đi theo hàng một |
Zwykle każde pękanie krwinek czerwonych wywołuje objawy malarii. Mỗi khi hồng cầu vỡ, thường thì người bệnh có những triệu chứng sốt. |
Oni również nie zgadzają się na przetoczenie krwi pełnej, krwinek czerwonych, krwinek białych, płytek albo osocza. Họ cũng từ chối không nhận truyền máu nguyên chất, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hoặc huyết tương. |
Hemoglobina zawarta w krwinkach czerwonych przenosi tlen niezbędny dla zdrowia i życia. Huyết cầu tố trong hồng cầu mang oxy cần thiết cho sức khỏe tốt và sự sống. |
Na przykład produkcję krwinek czerwonych stymuluje powstająca w nerkach erytropoetyna. Chẳng hạn như chất erythropoietin do thận sản xuất kích thích sự cấu thành những hồng huyết cầu. |
Zależnie od stanu pacjenta lekarze podają krwinki czerwone, krwinki białe, płytki lub osocze. Tùy theo tình trạng của bệnh nhân, bác sĩ có thể kê đơn hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu hoặc huyết tương. |
Duże krwinki białe zwane fagocytami pochłaniają zużyte krwinki czerwone i uwalniają atomy żelaza. Các bạch huyết cầu lớn, được gọi là thực bào, sẽ nuốt các tế bào thoái hóa và nhả lại các nguyên tử sắt. |
Krwinki czerwone Hồng huyết cầu |
Świadkowie Jehowy nie wyrażają zgody na przetoczenie im pełnej krwi, krwinek czerwonych, krwinek białych, krwinek płytkowych ani osocza. Nhân Chứng Giê-hô-va không nhận truyền máu nguyên, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hoặc huyết tương. |
Najczęściej występująca w krwiobiegu komórka, która nadaje krwi charakterystyczny kolor, to krwinka czerwona. Sở dĩ máu màu đỏ là do loại tế bào chiếm đa số trong máu có màu đỏ, và vì vậy được gọi là hồng huyết cầu. |
Zapobiega to wstrząsowi i umożliwia reszcie krwinek czerwonych oraz innych składników krwi dalsze krążenie w ustroju. Điều này sẽ ngừa sốc và giữ các hồng cầu còn lại và các thành phần khác lưu thông. |
[Od tego czasu] rozpoznano i scharakteryzowano co najmniej 400 innych antygenów krwinek czerwonych. [Từ đó] có thêm ít nhất 400 kháng nguyên hồng cầu được nhận diện và định loại. |
Krwinki czerwone podążają gęsiego Các hồng cầu đi hàng một |
Otóż nerki produkują hormon zwany erytropoetyną (EPO), który pobudza szpik kostny do tworzenia krwinek czerwonych. Thận của bạn tiết ra một hormone gọi là erythropoietin (EPO), chất này kích thích tủy xương tạo hồng cầu. |
krwinka czerwona Hồng cầu |
Są to właśnie krwinki czerwone hamowane przez krwinkę białą. Đó là các tế bào hồng cầu bị dồn lại phía sau bạch cầu. |
Krwinki czerwone powstają w szpiku kostnym. Cơ quan sản xuất hồng cầu là tủy xương. |
Niezwykłe krwinki czerwone Hồng huyết cầu tuyệt vời của bạn |
24 Niezwykłe krwinki czerwone 24 Một tổ ấm mới cho con chim sẻ bị thương |
Krwinki czerwone pękają, uwalniając zarodźce, które atakują kolejne krwinki tego typu. Khi một tế bào hồng cầu bị vỡ, ký sinh trùng thoát ra và tiếp tục xâm nhập vào các tế bào hồng cầu khác. |
Lekarze mogą też pobudzić organizm chorego do wytwarzania nowych krwinek czerwonych. Bác sĩ cũng có thể giúp bệnh nhân tạo thêm hồng cầu. |
Na przykład krwinki czerwone zawierają białko zwane hemoglobiną. Chẳng hạn, hồng cầu chứa protein hemoglobin. |
Zdolni lekarze mogą pomóc, gdy wskutek utraty krwi doszło do zmniejszenia się ilości krwinek czerwonych. Bác sĩ giỏi có thể giúp người mất máu và vì mất máu có ít hồng cầu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krwinki czerwone trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.