łącznik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ łącznik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ łącznik trong Tiếng Ba Lan.
Từ łącznik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dấu gạch nối, bộ nối, bộ thích ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ łącznik
dấu gạch nốinoun |
bộ nốinoun |
bộ thích ứngnoun |
Xem thêm ví dụ
Moim łącznikiem, tak? Liên lạc viên của em? |
Łącznik do czego? Đường dây gì? |
To nasz łącznik? Liên lạc của chúng ta đó à? |
Ten łącznik synchronizuje listę zadań z palmtopa z KOrganizerem. Name Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Name |
Ciało, to nasz podstawowy łącznik ze światem. Đó là điểm chung của chúng ta và chúng hoạt động giống như là giao diện căn bản của ta với thế giới. |
Co czyniłoby go dobrym łącznikiem między mafią a policją. Vì thế đã biến ông ta là cầu nối giữa đám băng đảng và cảnh sát. |
Za pomocą origami DNA ułożyli nanorurki węglowe, zrobili i podłączyli łącznik, a w testach wyszło, że łącznik działa. Họ lấy DNA origami, sắp xếp thêm ống carbon nano làm một công tắc nhỏ, bạn thấy ở đây, nối dây lại, kiểm tra và chắc rằng nó là một công tắc. |
Postanowiliśmy więc wykorzystać balkony jako nowe łączniki społeczne. Chúng tôi phát minh ra cách dùng ban công như một hướng kết nối cộng đồng mới. |
Jako łącznik z watahą, byście wiedzieli co się dzieje. Chị sẽ cần sự kết nối của em với cả bầy sói, để biết được những gì đang diễn ra. |
Ta wiedza i nasze cele by: rozwijać wiarę i osobistą prawość, wzmacniać rodziny i domy, pomagać potrzebującym — wszystko to stanowi łącznik między naszą przeszłością i teraźniejszością. Sự hiểu biết này và các mục đích của chúng ta—để gia tăng đức tin và sự ngay chính cá nhân, củng cố gia đình và tổ ấm của mình, cũng như giúp đỡ những người đang hoạn nạn—tạo ra một mối liên kết giữa quá khứ với hiện tại của chúng ta. |
Mam być twoim łącznikiem. Anh là liên lạc viên của em. |
Potrzebuje potężnego łącznika by Ziemia stała się podatna na jego kontrole. Nhưng hắn cần một đường dẫn cực mạnh để mở cổng tới Trái Đất. |
W zamian za bycie Waszym łącznikiem wymagam zdobycia pierwszego miejsca. Ngoài ra, để đổi lấy việc tôi làm người liên lạc thì tôi e là tôi phải đòi hỏi giành giải nhất. |
To łącznik Lizarda. Đó là đường dây của Lizard |
/ Sprawdź, czy w łączniku / wszystko jest pozamykane. Hãy đảm bảo khu phụ được khóa chặt. |
Ten łącznik synchronizuje zbiór kluczy z bazą danych na komputerze. Comment Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Comment |
Dotychczas odbyło się trzynaście edycji konkursu, gospodarzami, których były kolejno: 2003: Barcelona, Hiszpania – Temat: Internet łącznikiem między ludźmi, informacją, systemami i rozwiązaniami (Link between people, information, systems, and devices, using Web services and NET as the springboard). 2003: Barcelona, Tây Ban Nha - Chủ đề: Kết nối giữa con người, thông tin, hệ thống và thiết bị, sử dụng dịch vụ Web và công nghệ.NET như một springboard. |
Iceman jest łącznikiem. Tên liên hệ là lceman. |
Łącznik CIA został postrzelony. Nhắc lại, đặc vụ CIA đã bị bắn. |
Agent Myers jest twoim nowym łącznikiem. Đặc vụ Myers, đồng đội mới của cậu. |
Ciało, to nasz podstawowy łącznik ze światem. Pracując jako projektantka interakcji Đó là điểm chung của chúng ta và chúng hoạt động giống như là giao diện căn bản của ta với thế giới. |
Sundback był odpowiedzialny za poprawę Judson C-curity Fastener (łącznik zamka), działającego na zasadzie oczek oraz haczyków. Ông chịu trách nhiệm cho việc cải tiến "Judson C-curity Fastener". |
To łącznik Pabla z rządem. Hắn là sứ giả của Pablo để móc nối tới chính quyền. |
Między niesłyszącymi, którzy tworzą bardzo zżytą społeczność, łącznikiem jest rosyjski język migowy. Người khiếm thính thì dùng một ngôn ngữ khác nữa là tiếng Nga ký hiệu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ łącznik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.