languore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ languore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ languore trong Tiếng Ý.
Từ languore trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự yếu đuối, yếu, sự nhu nhược, nhược điểm, yếu ớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ languore
sự yếu đuối(faintness) |
yếu(weakness) |
sự nhu nhược(faintness) |
nhược điểm(weakness) |
yếu ớt
|
Xem thêm ví dụ
Poi caddero tutti e due in un dolce e muto languore. Sau đó cả hai cùng rơi vào một tình trạng đê mê câm lặng và uể oải. |
L'oscillazione della sua natura lo ha portato dal languore estremo di energia che divora e, come ho conosciuto bene, non è mai stato così formidabile come quando, per giorni e giorni, aveva stato lounging nella sua poltrona in mezzo al suo improvvisazioni e il suo nero- lettera edizioni. Các swing của thiên nhiên của mình đã đưa anh từ tính không hoạt động cực kỳ năng lượng tàn; như tôi biết, ông chưa bao giờ thật sự ghê gớm như khi, cho ngày kết thúc, ông đã được lounging trong chiếc ghế bành của mình trong bối cảnh của mình ứng tác và các phiên bản chữ cái của mình màu đen. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ languore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới languore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.