lasaña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lasaña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lasaña trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lasaña trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Lasagna. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lasaña
Lasagna(tipo de pasta rellena) Su último invento fue la lasaña maligna. Phát minh gần nhất của hắn là Evil Lasagna. |
Xem thêm ví dụ
¿Cómo estuvo la lasaña? Thế món cà chua thế nào hả? |
Su último invento fue la lasaña maligna. Phát minh gần nhất của hắn là Evil Lasagna. |
Había lasaña, había cazuelas, había brownies, tartas dulces, y había tortas, montones y montones de tortas. Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác. |
Y lasaña y espagueti. Và ăn chút mì với sốt phô mai. |
Boloña es famosa por platos de pasta como tortellini, lasaña verde, gramigna y tagliatelle que se encuentran también en otras ciudades de la región. Bologna và Modena nổi bật với các món pasta như tortellini, lasagne, gramigna và tagliatelle, chúng cũng có thể được tìm thấy ở nhiều vùng khác. |
Flynn, ¿quieres que te caliente un poco de esa lasaña para que aguantes hasta la cena? Flynn, cháu có muốn dì hâm lại món mỳ ống để cháu ăn đỡ chờ đến bữa tối không? |
Y si no podemos ser nada de esto, entonces, al menos seamos quien prepara la lasaña, el curry o el guisado, porque ese servicio será sumamente apreciado. Và nếu không thể làm những điều này, thì vui lòng, là người làm sốt cà chua, cà ri hay thịt hầm, vì những tặng phẩm của bạn sẽ được đánh giá cao. |
La lasaña está en el horno. Món lasagna ở trên bếp. |
Le enseñaré a hacer lasaña para una cena que tiene. Tớ chỉ chỉ anh ta làm vài món thôi. |
No te lo diría ni aunque me dieras toda la lasaña de Italia. Tôi sẽ ko nói cho cô về tất cả món " lasagne " ở Ý đâu. |
Es como, " demonios, me encanta esa lasaña. " Kiểu như: " Đệch, tôi sẽ nuốt trọn món mỳ ống này. " |
¿Lasañas congeladas? Món lasagna đông lạnh? |
Esta lasaña se ve horrible. Món mì nướng này trông như cứt. |
¿Alguien quiere lasaña? Mỳ nướng Ý hả? |
Voy a hacer lasaña vegetal con las verduras que he recogido esta mañana del jardín. Tôi làm lasagna rau bằng rau tôi hái sáng nay trong vườn. |
¿No queda lasaña? Không còn mì Lasagna à? |
Esta mujer te ha enviado muchas lasañas. Mẹ tớ là người đã gửi cho cậu rất nhiều lasagna. |
" ¡ Me encanta la lasaña! ". " Tôi thích bánh lasagna! " |
Cuando vivía en EE.UU. muchos de mis amigos estadounidenses se sorprendían ante mi ignorancia frente a comidas occidentales, como, por ejemplo, la lasaña. Khi sống ở Mỹ, nhiều người bạn Mỹ của tôi bị sốc trước sự thờ ơ của tôi trước các món ăn phương Tây như lasagna. |
No están ni tocando la lasaña. Họ thậm chí còn không thèm đụng vào món lasagna. |
Es lasaña, recién sacada del horno. Mỳ nướng Ý, mới ra lò. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lasaña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lasaña
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.