lavatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lavatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavatory trong Tiếng Anh.
Từ lavatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà tiêu máy, nhà vệ sinh, nhà xí máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lavatory
nhà tiêu máyadjective |
nhà vệ sinhnoun When they put their head around the door, you tell them that you need the lavatory. Khi họ xuất hiện thì em hãy nói với họ là em cần nhà vệ sinh. |
nhà xí máyadjective |
Xem thêm ví dụ
In the larger houses, guest rooms had their own lavatories. Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng. |
On one particular occasion, one of the guards threw a grenade into the prisoners' lavatory while it was full of prisoners. Trong một dịp nọ, Một trong những người lính gác đã ném một quả lựu đạn vào phòng vệ sinh của tù nhân trong khi tất cả họ đang ở đó. |
Excretion contaminated the entire floors of these lavatories. Bài tiết làm ô nhiễm toàn bộ sàn của các nhà vệ sinh này. |
However, this is not exactly how a human walks, and the difference is obvious to human observers, some of whom have pointed out that ASIMO walks as if it needs the lavatory. Tuy nhiên, điều này không phản ánh chính xác cách thức con người bước đi, và sự khác biệt này dễ dàng ta thấy được, một số người đã chỉ ra rằng ASIMO đi như thể nó cần nhà vệ sinh vậy. |
Culture UK – The invention of the indoor closet or the lavatory, toilet or loo as it is known today Archived 19 October 2006 at the Wayback Machine Kinghorn (1986) Jørgensen, Dolly. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2017. ^ Culture UK – The invention of the indoor closet or the lavatory, toilet or loo as it is known today Lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2006, tại Wayback Machine. ^ Kinghorn (1986) ^ Jørgensen, Dolly. |
A 2009 study, which coined the term "tree shrew lavatories", determined between 57 and 100% of the plant's foliar nitrogen uptake comes from the faeces of tree shrews. Trong nghiên cứu năm 2009, mà người ta nghĩ ra thuật ngữ "bồn cầu của chuột chù cây", người ta đã xác định rằng khoảng 57 tới 100% lượng nitơ mà lá cây hấp thụ đến từ phân của chuột chù cây. |
The 767 interior introduced larger overhead bins and more lavatories per passenger than previous aircraft. Mẫu 767 có chỗ để hành lý rộng hơn và có nhiều nhà vệ sinh trên số khách hơn những loại máy bay trước đó. |
Other buildings that have been destroyed include the house of Khadijah, the wife of Muhammad, demolished to make way for public lavatories; the house of Abu Bakr, Muhammad's companion, now the site of the local Hilton hotel; the house of Muhammad's grandson Ali-Oraid and the Mosque of abu-Qubais, now the location of the King's palace in Mecca; Muhammad's birthplace, demolished to make way for a library; and the Ottoman-era Ajyad Fortress, demolished for construction of the Abraj Al Bait Towers. Các công trình khác bị phá huỷ bao gồm nhà của vợ của Muhammad là Khadijah; nhà của đồng đạo Muhammad Abu Bakr; nhà của cháu nội Muhammad Ali-Oraid và Thánh đường abu-Qubais; nơi sinh của Muhammad bị phá để xây một thư viện; còn Pháo đài Ajyad từ thời Ottoman bị phá để xây Tháp Abraj Al Bait. |
Water for baths, sinks and basins can be provided by separate hot and cold taps; this arrangement is common in older installations, particularly in public washrooms/lavatories and utility rooms/laundries. Nước cho phòng tắm, chậu rửa và các lưu vực có thể được cung cấp bằng vòi nước nóng và lạnh riêng biệt, sắp xếp này là phổ biến trong các cài đặt cũ, đặc biệt là trong công nhà vệ sinh và tiện ích phòng / giặt. |
Judging Android's major competitors, Duarte felt that the interface of iOS was too skeuomorphic and kitschy, Windows Phone's Metro design language looked too much like "airport lavatory signage", and that both operating systems tried too hard to enforce conformity, " leaving any room for the content to express itself." Khi đánh giá các đối thủ cạnh tranh lớn của Android, Duarte cảm thấy rằng giao diện của iOS quá thiên về thiết kế mô phỏng và hào nhoáng, trong khi ngôn ngữ thiết kế Metro của Windows Phone lại trông quá như là "bảng chỉ dẫn nhà vệ sinh công cộng ở sân bay", và cả hai hệ điều hành đều áp đặt quá nhiều "mà không chừa chỗ cho nội dung thể hiện bản thân"." |
On that imaginary island, gold is so abundant that it is used to make chains for slaves, tableware, and lavatory seats. Trên hòn đảo tưởng tượng đó, vàng quá dư thừa tới mức nó được dùng làm xiềng xích cho nô lệ, đồ ăn và đồ cho nhà vệ sinh. |
The ship was also initially fitted with Turkish-style lavatories that had to be replaced. Con tàu ban đầu cũng được trang bị bồn vệ sinh kiểu Thổ cần được thay thế. |
I think it's sad, however, that these ancient expressions should be degraded to a position on lavatory walls. Tuy nhiên, tôi không vui khi thấy những danh ngôn xưa đó... bị làm mất giá trị trong một chỗ như là những bức tường nhà vệ sinh. |
The president's executive suite includes sleeping quarters with two couches that can be converted into beds, lavatory and shower, vanity, double sink, and a private office, or the president's "Oval Office aboard Air Force One". Có Khu Tổng thống, gồm chỗ ngủ với hai ghế có thể biến thành giường, phòng vệ sinh và phòng tắm, khu trang điểm, hai bồn rửa mặt, và một văn phòng riêng, hay còn gọi là "Phòng Bầu Dục trên Không lực Một" của tổng thống. |
Three days after the conquer of the Old City by the Israel Defence Forces in the Six-Day War of 1967, workers guarded by troops proceeded to remove a public lavatory connected to the Western Wall. Ba ngày sau khi thành phố cổ được chinh phục bởi Lực lượng Phòng vệ Israel trong Chiến tranh Sáu ngày năm 1967, các công nhân được bảo vệ bởi quân đội đã tiến hành gỡ bỏ một nhà vệ sinh công cộng kết nối với bức tường phía Tây. |
It is also the first plane fitted with a lavatory. Nó cũng là máy bay đầu tiên có phòng vệ sinh. |
He even followed me to the lavatory. Anh ấy còn theo tôi vào tận nhà vệ sinh. |
When they put their head around the door, you tell them that you need the lavatory. Khi họ xuất hiện thì em hãy nói với họ là em cần nhà vệ sinh. |
Go to the lavatory. Hãy đi tới nhà vệ sinh. |
Where's the lavatory, I mean, the bathroom? Toilet ở đâu nhỉ, ý mình là, nhà vệ sinh ý? |
We just flush all this water down the lavatory, it's terrible. Chúng ta dội tất cả nước xuống bồn cầu, thật kinh khủng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lavatory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.