leguminosas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leguminosas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leguminosas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ leguminosas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Quả đậu, Họ Đậu, đậu, đậu Hà-lan, hạt đậu Hà Lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leguminosas

Quả đậu

(legume)

Họ Đậu

đậu

(pea)

đậu Hà-lan

(pea)

hạt đậu Hà Lan

(pea)

Xem thêm ví dụ

Y si se incendia una región, normalmente las plantas leguminosas son las primeras en recolonizarla.
Và nếu một vùng bị cháy thì thường loại thực vật đầu tiên chiếm đất và mọc lên là rau đậu.
* La fijación del nitrógeno también se logra por medio de las bacterias que viven en los nódulos de las raíces de las plantas leguminosas, como los guisantes, la soja y la alfalfa.
* Cách khác là nhờ vi khuẩn sống trong các mấu nhỏ trên rễ cây rau như cây đậu Hà Lan, đậu nành, và cây linh lăng.
Además, fue un científico activo de las malezas, la publicación de cerca de 20 libros y manuales de laboratorio sobre incluidas las malas hierbas nativas y naturalizadas las leguminosas (Fabaceae) de los Estados Unidos (excluyendo Alaska y Hawaii) en 1998 2002.
Ngoài ra, ông cũng là một nhà khoa học cỏ dại tích cực, ông đã xuất bản khoảng 20 đầu sách và tài liệu hướng dẫn sử dụng phòng thí nghiệm trên cỏ dại bao gồm các loài bản địa và nhập tịch Leguminosae (Fabaceae) của Hoa Kỳ (độc quyền của Alaska và Hawaii) vào năm 1998. ^
El maní pertenece a la familia de las leguminosas.
Thực ra đậu phộng không phải là một quả hạt nhưng là một rau đậu—thuộc họ đậu Hà Lan.
Una planta leguminosa tóxica.
Một cây độc họ đậu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leguminosas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.