lemur trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lemur trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lemur trong Tiếng Ba Lan.

Từ lemur trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là vượn cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lemur

vượn cáo

noun

Nigdy nie widziałem takiego dobrego okazu lemura.
Ta chưa bao giờ thấy loại vượn cáo này.

Xem thêm ví dụ

Potem kliknąłem tutaj: lemury, małpy i szympansy mają małe dłonie.
Và liên kết tôi nhấp vào ở đây, Vâng, vượn cáo, khỉ và tinh tinh có lòng bàn tay.
To nie małpy, a lemury.
Đây không phải là khỉ mà là vượn cáo.
Całe stado lemurów!
Di chuyển theo bầy đàn.
Jak wszystkie inne lemury, Babakotia radofilai należy do endemitów Madagaskaru.
Giống như tất cả các loài vượn cáo khác, Babakotia radofilai là loài đặc hữu Madagascar.
A teraz lemury!
Giờ các cô là con vượn cáo.
które wkrótce stają się lemurami.
tiến hóa thành vượn cáo không lâu sau đó.
Nigdy nie widziałem takiego dobrego okazu lemura.
Ta chưa bao giờ thấy loại vượn cáo này.
Mając małą konkurencję, lemurom udało się skolonizować niemal każde środowisko na wyspie.
Với việc có ít đối thủ, vượn cáo tự do định cư trên hầu hết môi trường của đảo,
Lemury i kameleony to dwa gatunki zwierząt spotykane na Madagaskarze.
Vượn cáo và tắc kè là hai loài vật được tìm thấy ở Madagascar.
Znacznie mniejsze lemury katta przemierzają leśne podłoża w poszukiwaniu jedzenia.
Loài nhỏ nhất, vượn cáo đuôi vòng ( ringtail ) đi thành từng đàn ngang qua nền rừng để tìm thức ăn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lemur trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.