lenevie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lenevie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lenevie trong Tiếng Rumani.
Từ lenevie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự lười nhác, sự lười biếng, lười, sự uể oải, tính lười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lenevie
sự lười nhác(laziness) |
sự lười biếng(laziness) |
lười
|
sự uể oải
|
tính lười
|
Xem thêm ví dụ
Şi obiceiul porcului subaltern de a lenevi răsturnat lângă troacă este, de asemenea, răsplătit cu vârf şi îndesat. Và thói quen nghiêng đầu vào máng ăn của con lợn phụ thuộc cũng giúp nó có được phần thưởng. |
Dacă facem totul „ca pentru Iehova“, vom păstra o atitudine corectă şi nu vom fi contaminaţi de egoismul şi lenevia care caracterizează „aerul“ lumii. Nếu chúng ta làm việc “cũng như hầu-việc Chúa [Đức Giê-hô-va]”, chúng ta có thái độ đúng và không bị ảnh hưởng bởi “không khí” vị kỷ, lười biếng của thế gian này. |
Lenevirea e o pierdere de timp. Nằm yên là phí thời gian. |
Cum potzi lenevi aici si nu faci nimic? Sao còn ở không đứng đây? |
Câteodată este bine să leneveşti şi să-ţi iei singur liber“. Thỉnh thoảng ngồi xuống thư giãn một chút và tự hưởng thụ thời gian cho chính mình là điều tốt chứ sao”. |
Toate acestea nu sînt decît sterilitate, lenevie, deşertăciune, nesăbuinţă, zădărnicie şi frustrare. Tất cả những điều này chỉ là sự trống rỗng, vô ích, hư vô, điên rồ, không mục đích và không mãn nguyện. |
De fapt leneveşte. Thực sự tắm nắng. |
Dumnezeu condamnă lenevia Thượng Đế Lên Án Sự Biếng Nhác |
Şi aici sunt aproape 93 metri pătraţi de spaţiu interior pentru lenevire. Và đây là khoảng 100 mét vuông không gian để tụ tập. |
„Să te abţii de la lenevie” (Alma 38:12). “Đừng để trở nên biếng nhác” (An Ma 38:12). |
Într-o zi, poate după câteva dimineţi în care nu mă trezisem la timp sau datorită unor întâmplări asemănătoare când erau necesare încurajările lui repetate înainte ca eu să acţionez, tatăl meu mi-a arătat o fotografie mare a unui leneş, un animal cunoscut pentru lenevia lui. Có lẽ sau một vài buổi sáng không thức dậy thật nhanh, hoặc vì những sự kiện tương tự khác khi cần có sự khích lệ của ông được lặp lại nhiều lần trước khi tôi hành động, thì một ngày nọ cha tôi ngồi xuống với tôi và chỉ cho tôi thấy một tấm ảnh lớn của con lười, một con vật được biết là rất lười biếng. |
În final, scrieţi despre un mod anume prin care vă veţi abţine de la lenevie. Cuối cùng, hãy viết một cách cụ thể các em sẽ tránh biếng nhác. |
Ei bine, dragi fraţi, în acelaşi fel, mi-e teamă că sunt mult prea mulţi bărbaţi cărora li s-a dat autoritatea preoţiei, dar cărora le lipseşte puterea preoţiei, deoarece alimentarea cu acel curent necesar a fost oprită de păcate precum lenevia, necinstea, mândria, imoralitatea sau preocuparea peste măsură cu lucruri lumeşti. Thưa các anh em, tương tự như vậy, tôi sợ rằng có quá nhiều người đàn ông đã được ban cho thẩm quyền của chức tư tế nhưng thiếu quyền năng của chức tư tế vì dòng quyền năng đó đã bị ngăn chặn bởi tội lỗi như là tính lười biếng, bất lương, kiêu ngạo, sự vô đạo đức, hoặc mối bận tâm với những vật chất của thế gian. |
Ea veghează asupra lucrurilor care se petrec în casa ei şi nu mănâncă pâinea leneviei. Nàng coi-sóc đường-lối của nhà mình, không hề ăn bánh của sự biếng-nhác. |
Va trebui să facem faţă presiunii colegilor, să nu ne lăsăm impresionaţi de trenduri populare sau profeţi falşi, să ignorăm batjocura celor necredincioşi, să rezistăm ispitelor celui rău şi să renunţăm la propria lenevie. Chúng ta sẽ phải bình tĩnh trước áp lực của bạn bè, đừng có đi theo xu hướng phổ biến hoặc các tiên tri giả, đừng để ý đến lời chế giễu của sự không tin kính, hãy kiềm chế những cám dỗ của quỷ dữ, và khắc phục tính lười biếng của chúng ta. |
Iartă-mă că ţi-am luat numele în deşert că mă îmbătam sâmbăta şi leneveam duminica. Hãy tha thứ cho con vì đã không tôn trọng người trong những ngày thứ Bảy say sỉn, những ngày Chủ nhật lười biếng. |
Gata cu lenevia, sunteti buni de lucru. Các anh đã xong và sẵn sàng phụng sự. |
Leneveşti? Lười vận động quá. |
Sugestiile lui includ: slujirea celorlalţi, munca asiduă şi evitarea leneviei, punerea în practică a obiceiurilor bune şi sănătoase care includ exerciţiile fizice şi consumul de alimente în starea lor naturală, primirea unei binecuvântări a preoţiei, ascultarea muzicii care inspiră, numărarea binecuvântărilor şi stabilirea de ţeluri. Những đề nghị của ông gồm có việc phục vụ người khác; làm việc chăm chỉ và tránh biếng nhác; thực hành thói quen tốt về sức khỏe, mà gồm có việc tập thể dục và ăn thức ăn trong thể tự nhiên của chúng; tìm kiếm một phước lành của chức tư tế; nghe nhạc đầy soi dẫn; đếm các phước lành của mình; và đặt mục tiêu. |
Nefi îşi repara arcul stricat cu scopul de a vâna pentru hrană şi extrăgea minereuri pentru a construi o barcă în timp ce fraţii lui leneveau, se pare, într-un cort. Nê Phi đã sửa lại mũi tên bị gãy của mình nhằm săn bắn thức ăn và khai thác mỏ quặng để đóng một con tàu trong khi hai anh của ông dường như đang thư thả trong một cái lều. |
Am putea fi lenevind sau chef-vizionarea unor show-sau... Ta có thể đi dạo, hoặc xem vài chương trình hay hoặc... |
Nu se fac greve şi nu există lenevie la locul de muncă. Không có đình công gì cả, và cũng không ai vừa làm vừa chơi. |
Le place să lenevească sub bancuri plutitoare de alge marine. Và Mola ở đây, có thể dễ thấy chúng với máy bay chỉ điểm và chúng thích nổi dưới đám tảo bẹ. |
În Ef. capitolul 4 al scrisorii sale către Efeseni, apostolul Pavel a vorbit despre evitarea tendinţelor spre falsitate, mânie prelungită, lenevie şi vorbire nepotrivită. Trong lá thư gửi người Ê-phê-sô nơi chương 4, sứ đồ Phao-lô nói về việc tránh khuynh hướng nói dối, giận dữ lâu, lười biếng, nói năng thô tục. |
Evitaţi lenevia şi fiţi dornici să munciţi din greu. Hãy tránh sự biếng nhác và sẵn lòng làm việc siêng năng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lenevie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.