leopard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leopard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leopard trong Tiếng Anh.
Từ leopard trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo, beo, báo hoa mai, Báo hoa mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leopard
báonoun (a large wild cat with a spotted coat, Panthera pardus) He has been attacked by a leopard and they abandon him in the forest. Anh ta đã bị tấn công bởi một con báo và họ cấm anh ta vào rừng. |
beonoun (a large wild cat with a spotted coat, Panthera pardus) Then comes a leopard with four wings and four heads! Rồi đến lượt con beo bốn cánh bốn đầu! |
báo hoa mainoun (A large wild cat with a spotted coat, Panthera pardus, indigenous to Africa and Asia.) It mentioned leopards and ring-tailed coatis and poison dart frogs and boa constrictors and then Nó đề cập đến loài báo hoa mai, loài gấu tai vàng, ếch, rắn và sau đó |
Báo hoa mainoun |
Xem thêm ví dụ
If only the presence of a crowd of people prevents the leopard from escaping, then the crowd has to be dispersed and the animal allowed to escape. Nếu chỉ có sự hiện diện của một đám đông ngăn không cho con báo trốn thoát, thì đám đông phải được giải tán và con vật được phép trốn thoát. |
The Barbary stag has or has had predators like the Barbary lion, the Atlas bear, and the Barbary leopard, but they have either become extinct or are endangered. Những con hươu Barbary có hoặc đã có động vật ăn thịt như sư tử Barbary, gấu Atlas, beo Barbary, nhưng chúng đã có thể bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng. |
The Leopard 2A4M CAN is specially designed for the war in Afghanistan, based on experience gained by Leopard 2 operators. Leopard 2A4M CAN được thiết kế đặc biệt cho cuộc chiến ở Afghanistan, dựa trên kinh nghiệm thu được bởi kíp lái Leopard 2 tại đây. |
“One picture,” he wrote, “showed the wolf and the lamb, the kid and the leopard, the calf and the lion —all in peace, being led by a little boy. . . . Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi... |
The Leopard 2A7+ has been tested by the Bundeswehr under the name UrbOp (urban operations). Leopard 2A7 + đã được thử nghiệm bởi Bundeswehr dưới tên UrbOb (hoạt động đô thị). |
Snow leopards have been recorded to hunt in pairs successfully, especially mating pairs. Báo tuyết cũng thành công khi đi săn theo cặp, đặc biệt là giao phối. |
Though most of his kills were tigers, Corbett successfully killed at least two man-eating leopards. Mặc dù hầu hết các vụ hạ sát là hổ, xong Corbett cũng hạ thành công ít nhất hai con báo ăn thịt người. |
Animals in the delta include the Indian python (Python molurus), clouded leopard (Neofelis nebulosa), Indian elephant (Elephas maximus indicus) and crocodiles, which live in the Sundarbans. Động vật ở đồng bằng bao gồm trăn Ấn Độ (Python molurus), báo tuyết (Neofelis nebulosa), voi Ấn Độ (Elephas maximus indicus) và cá sấu, sống trong vùng sinh thái Sundarbans. |
The protection of the Leopard 2A4M CAN has been further augmented by the addition of applique armour resembling that found on the most recent Leopard 2A7+ variant, but modified to fit the turret configuration of the 2A4. Việc bảo vệ Leopard 2A4M CAN đã tiếp tục được tăng cường với việc bổ sung áo giáp phụ mặt trước giống như trên biến thể gần đây nhất của Leopard là 2A7 +, nhưng sửa đổi để phù hợp với cấu hình tháp pháo 2A4. |
Jehovah’s prophet inquired: “Can a Cushite change his skin? or a leopard its spots? Một nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va hỏi: “Người Ê-thi-ô-bi có thể đổi được da mình, hay là con beo đổi được vằn nó chăng? |
In the mid-20th century, Northeast Asian leopards were absent or very rarely encountered in the Primorye region of the Russian Far East at places where Siberian tigers roamed. Vào giữa thế kỷ 20, báo hoa mai Đông Bắc Á không xuất hiện hoặc rất hiếm khi gặp ở vùng Primorye thuộc vùng Viễn Đông của Nga tại những nơi mà hổ Siberia hay lang thang. |
In sub-Saharan Africa, at least 92 prey species have been documented in leopard scat including rodents, birds, small and large antelopes, hyraxes and hares, and arthropods. Ở châu Phi cận Sahara, ít nhất 92 loài con mồi đã được ghi nhận trong chế độ ăn của loài báo bao gồm loài gặm nhấm, chim, linh dương nhỏ và lớn, Hyrax và thỏ rừng, và động vật chân đốt. |
Rheinmetall has developed an upgrade for Leopard 2 tanks to give them the ability to fire the Israeli LAHAT anti-tank guided missile through the main gun; the missile can engage targets out to a range of 6,000 metres (20,000 ft). Rheinmetall đã phát triển một bản nâng cấp cho Leopard 2 có khả năng bắn tên lửa điều khiển chống tăng LAHAT thông qua pháo chính, tên lửa có thể tấn công các mục tiêu ở phạm vi 6.000 mét (20.000 ft). |
I expect Gallier killed them first, possibly as part of some ritual, then fed them to the leopard. Tôi cho là Gallier giết họ trước, có khả năng là một hình thức nghi lễ gì đó, rồi cho con báo ăn. |
Paired snow leopards mate in the usual felid posture, from 12 to 36 times a day. Một cặp báo tuyết kết hợp với tư thế bình thường, từ 12 đến 36 lần mỗi ngày. |
Recent research has suggested that Eurasian prehistoric cave paintings depicting leopard-spotted horses may have accurately reflected a phenotype of ancient wild horse. Nghiên cứu gần đây đã cho thấy rằng bức tranh hang động thời tiền sử Eurasian miêu tả con ngựa con báo đốm có thể có chính xác phản ánh một kiểu hình của con ngựa hoang dã cổ xưa. |
The term "panther", whose first recorded use dates back to the 13th century, generally refers to the leopard and, less often, to the cougar and the jaguar. Thuật ngữ "panther", được sử dụng lần đầu tiên được ghi lại từ thế kỷ 13, thường dùng để chỉ báo hoa mai và ít thường xuyên hơn là báo sư tử và báo đốm Mỹ. |
Upgrades include new electronics, sighting and information systems meant to elevate the Leopard 2A4's networking capability to be equal to that of the Leopard 2A6, a new suspension system and the upgrading of the tanks main gun to the L/55 smoothbore cannon used on the Leopard 2A6. Nâng cấp bao gồm các thiết bị điện tử mới, ngắm bắn và hệ thống thông tin có nghĩa là để nâng cao khả năng Leopard 2A4 như của Leopard 2A6, 1 hệ thống treo mới và nâng cấp pháo chính xe tăng thành pháo nòng trơn L55 được sử dụng trên Leopard 2A6. |
The maximum weight of a leopard is about 96 kg (212 lb), recorded in Southern Africa. Trọng lượng tối đa của một con báo hoa mai là khoảng 96 kg (212 lb), được ghi nhận ở Nam Phi. |
He has been attacked by a leopard and they abandon him in the forest. Anh ta đã bị tấn công bởi một con báo và họ cấm anh ta vào rừng. |
Once, while filming a scene for Circus of the Stars in 1987 and later that same year rehearsing a promotional stunt on The Tonight Show, when the same leopard attacked her. Một lần, trong khi quay một cảnh cho Circus of the Stars vào năm 1987 và sau đó cùng năm đó đang thực hiện một pha nguy hiểm quảng cáo trên The Tonight Show, khi cùng một con báo tấn công cô. |
Now in the extraordinary time that we have worked with Legadema -- which is really over a five-year period -- 10,000 leopards were legally shot by safari hunters. Trong khoảng thời gian 5 năm đặc biệt khi chúng tôi làm việc với Legadema, 10,000 con báo đã bị bắn một cách hợp pháp bởi những thợ săn. |
While certain key Mac OS X improvements were undisclosed, there were 10 improvements in the next iteration, Mac OS X Leopard (10.5), including: full 64-bit app support, Time Machine, Boot Camp, Front Row, Photo Booth, Spaces (Virtual Desktops), Spotlight enhancements, Core Animation, Universal Access enhancements, Mail enhancements, and Dashboard enhancements (including Dashcode, and iChat enhancements). Trong khi một số cải tiến chính của Mac OS X không được tiết lộ, có 10 cải tiến trong lần tiếp theo, Mac OS X Leopard (10.5), bao gồm: hỗ trợ ứng dụng 64 bit, Time Machine, Boot Camp, Front Row, Photo Booth, Spaces (Máy tính để bàn ảo), cải tiến tiêu điểm, Hoạt ảnh lõi, Tăng cường truy cập toàn cầu, Cải thiện thư và Cải tiến trang tổng quan (bao gồm cả Dashcode và cải tiến iChat). |
Summer Wars was the first Japanese animated film to be included as a competitor at the Locarno International Film Festival awards in Switzerland, where it was nominated for the 2009 Golden Leopard award. 'Cuộc chiến mùa hè' là phim hoạt hình Nhật Bản đầu tiên được đưa vào như một đối thủ cạnh tranh các giải thưởng trong Liên hoan phim quốc tế Locarno tại Thụy Sĩ nơi mà nó đã được đề cử cho giải Báo Vàng năm 2009. |
There are two wild cats in Japan: the leopard cat (Prionailurus bengalensis) of mainland Asia occurs on Tsushima Island while the Iriomote cat (Prionailurus iriomotensis) is unique to the island of Iriomote. Có hai mèo hoang ở Nhật Bản: mèo báo (Prionailurus bengalensis) của lục địa châu Á xuất hiện trên đảo Tsushima trong khi loài Mèo Iriomote (Prionailurus iriomotensis) là loài có duy nhất trên đảo Iriomote-jima. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leopard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leopard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.