lettre de recommandation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lettre de recommandation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lettre de recommandation trong Tiếng pháp.

Từ lettre de recommandation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự giới thiệu, thư giới thiệu, sự phó thác, sự nói đến, tham chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lettre de recommandation

sự giới thiệu

(recommendation)

thư giới thiệu

(letter of introduction)

sự phó thác

(recommendation)

sự nói đến

(reference)

tham chiếu

(reference)

Xem thêm ví dụ

Healy a dit qu'il m'écrirait une lettre de recommandation.
Healy nói ông ấy sẽ viết một bức thư đảm bảo cho tôi.
Quelle lettre de recommandation incomparable sera préservée à Har-Maguédon?
Thơ giới thiệu vô song nào sẽ được bảo toàn qua khỏi Ha-ma-ghê-đôn?
La mère de Jade va m'écrire une lettre de recommandation.
Mẹ của Jade sẽ viết cho con thư giới thiệu.
Il a écrit une lettre de recommandation pour m'aider à intégrer un mastère.
Anh ấy đã viết một bức thư khuyên tôi quan tâm đến lễ tốt nghiệp ở trường.
La lettre de recommandation de votre enseignante est d'un niveau quasi amateur.
Thư giới thiệu của giáo viên lớp em... chỉ ở mức nghiệp dư.
Ma lettre de recommandation.
Cho tôi thư giới thiệu.
Lettres de recommandation (1-3)
Thư giới thiệu (1-3)
Les membres de la “grande foule” qui viennent en aide au reste deviennent des “lettres de recommandation”.
Những người thuộc đám đông “vô số người”, là những người trợ giúp lớp người được xức dầu còn sót lại, trở thành “thơ gởi-gắm” (Khải-huyền 7:9; II Cô-rinh- 3:1-3).
Avons- nous besoin de publier des lettres de recommandation qui nous viendraient d’autres personnes?
Chúng ta có cần phải công bố các văn kiện giới thiệu chúng ta được thảo ra bởi người nào khác không?
Plus tard, il leur écrirait et parlerait d’eux comme d’une lettre de recommandation inscrite sur son cœur.
Sau này, ông viết thư cho họ và miêu tả họ như ‘thư giới thiệu được khắc trong lòng ông’.
Où j ́ ai obtenu... deux médailles du mérite et deux lettres de recommandation.
Nhưng ở đó tôi nhận được... hai huân chương và hai bằng khen.
Je veux juste une lettre de recommandation.
Tôi nhờ cô viết thư giới thiệu.
La lettre de recommandation que tu m'avait demandé.
thư giới thiệu cô đã yêu cầu.
Comme certains hommes, avons- nous besoin de lettres de recommandation pour vous ou de vous ?
Hay như những người khác, chúng tôi cần thư giới thiệu với anh em hoặc từ anh em?
Ne comptez pas sur une lettre de recommandation.
Anh chỉ quên mất chuyện hỏi thăm ý kiến.
Une lettre de recommandation de Bellamy.
Thư giới thiệu cho Bellamy.
Et ne me demandez pas de lettre de recommandation.
Đừng làm phiền tôi hay bất cứ ai đây khi cần lời giới thiệu xin việc ở nơi khác.
Une lettre de recommandation.
Một lá thư giới thiệu.
J'ai écris ta lettre de recommandation les deux dernières fois, et tu restes un mauvais payeur.
Tôi đã viết cho cậu 2 lần rồi và cậu vẫn đang quỵt nợ
Une lettre de recommandation?
Một lá thư giới thiệu?
Tu as ma lettre de recommandation?
Cô có muốn nghe ý kiến tôi không?
Le fait est que, tout au long de ces années, nous avons eu le bonheur d’amasser de nombreuses “ lettres de recommandation ”.
Quả thật, trong suốt những năm này, chúng tôi được ban phước với nhiều “thơ gởi-gắm”.
Tu as des lettres de recommandation des certificats académiques qui montrent tes capacités intellectuelles et te désignent comme le meilleur espoir de l'humanité?
Cậu có thư giới thiệu... từ một nhà nghiên cứu khoa học ca ngợi tài năng trí tuệ của cậu... báo trước cậu là hy vọng lớn nhất của nhân loại?
Le comité de service enverra cette lettre de recommandation avec ta demande directement à la filiale du pays où tu désires te rendre utile.
Ủy ban công tác sẽ gửi trực tiếp thư giới thiệu và đơn của anh đến văn phòng chi nhánh tại nơi anh muốn phụng sự.
Ils peuvent désigner les plus de deux millions et demi d’“autres brebis” sur toute la terre et déclarer: ‘Voici notre lettre de recommandation!’
Họ có thể chỉ con số hơn ba triệu “chiên khác” trên khắp đất mà tuyên bố: «Đây là thơ giới thiệu của chúng tôi đây!»

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lettre de recommandation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.