lewa burta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lewa burta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lewa burta trong Tiếng Ba Lan.

Từ lewa burta trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mạn trái, trái, phiên bản chuyển đổi, dáng, bộ dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lewa burta

mạn trái

(port)

trái

(port)

phiên bản chuyển đổi

(port)

dáng

(port)

bộ dạng

(port)

Xem thêm ví dụ

Trzecia bomba spadła blisko lewej burty, wybijając dziurę koło tylnej maszynowni.
Quả bom thứ ba nổ sát cạnh con tàu bên mạn trái, làm thủng một lổ bên mạn trái gần phòng động cơ phía sau.
Trzy stopnie od lewej burty.
Ba vạch về phía bờ, thưa ngài.
Torpedownia na lewej burcie zalana!
Phòng ngư lôi mạn trái ngập nước, thưa ông!
Przelatując nad dziobem "Pennsylvania" samolot zrzucił torpedę, która trafiła "Maryland" w lewą burtę.
Vượt qua phần mũi chiếc thiết giáp hạm Pennsylvania, nó thả một quả ngư lôi trúng đích làm xé toang một lỗ hổng bên mạn trái phần trước mũi chiếc Maryland.
Ziemia z lewej burty!”
Đất liền về phía trước mạn trái!”
Kapitanie, trzy stopnie na lewą burtę.
Thuyền trưởng, ba vạch về phía bờ.
Analiza uszkodzeń lotniskowca wykazała, że lewa burta okrętu pierwsza uderzyła w dno morza.
Việc phân tích cho thấy mạn trái của con tàu đã chạm đáy biển trước tiên.
Która to lewa burta, a która prawa?
Bên nào là mạn trái và bên nào là mạn phải?
Jest na lewej burcie, Sir.
Thưa, họ đang ở mạn trái.
Prawa i lewa burt diesle ustawić na 6 węzłów.
Hãy khởi động máy móc chạy diesel, và quay đầu lại.
Postawić marsie z lewej burty!
Kéo buồm lên cột trái.
Jest tutaj, na lewej burcie!
Nó đây, phía mũi tàu
24 sierpnia okręt zakotwiczył przy Espiritu Santo (Nowe Hebrydy) w celu naprawy lewej burty uszkodzonej w kolizji z pancernikiem USS "Tennessee" (BB-43).
Vào ngày 24 tháng 8, nó về đến Espiritu Santo để sửa chữa mạn trái tàu bị hư hại do đụng phải chiếc thiết giáp hạm USS Tennessee (BB-43).
O 8:01, krótko po tym jak marynarze rozpoczęli podnoszenie bandery, okręt został trafiony torpedą w dziób i natychmiast zaczął przechylać się na lewą burtę.
Lúc 08 giờ 01 phút, ngay sau khi thủy thủ bắt đầu kéo cờ lên cột cờ phía đuôi tàu, chiếc thiết giáp hạm cũ kỹ trúng phải một ngư lôi ở phía trước và ngay lập tức bắt đầu bị nghiêng sang mạn trái.
11 października 1928 roku w kanale Uraga, podczas nocnych manewrów, „Shimakaze” zderzył się z bliźniaczym „Yūkaze”, powodując znaczne szkody na lewej burcie, które wymagały poważnego remontu.
Vào ngày 11 tháng 10 năm 1928, tại eo biển Uraga, trong một cuộc cơ động huấn luyện ban đêm, Shimakaze đã va chạm với tàu khu trục Yūkaze làm hư hại đáng kể bên mạn trái, và buộc phải sửa chữa rộng rãi.
Ster lewo na burt.
Rẽ trái.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lewa burta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.