厲害 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 厲害 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 厲害 trong Tiếng Trung.
Từ 厲害 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khủng khiếp, dữ dội, mạnh, tuyệt vời, kinh khủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 厲害
khủng khiếp(terrible) |
dữ dội(terrible) |
mạnh(great) |
tuyệt vời(great) |
kinh khủng(terrible) |
Xem thêm ví dụ
地面上出現大裂縫,加德滿都有幾條道路受損; 然而,尼泊爾守護神的帕舒帕蒂纳特庙卻逃脫了任何傷害。 Các vết nứt lớn xuất hiện trên mặt đất và một vài tuyến đường bị hư hại tại Kathmandu; tuy nhiên, đền thờ Pashupatinath, vị thần bảo hộ cho Nepal, không bị tổn hại nào. |
这样,“这人管辖那人,令人受害。”( Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
( 他們 把 玻璃 灑滿 地 , 害 我 踩 到 ) Bẫy được tôi. |
而且对于医生对自己的看法也是巨大的冲击 因为他们都是帮助病人的 而不是害他们的 Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. |
是 啊 你 知道 嗎? 你 要 想 傷害 那 傢 伙 這麼 做 倒 對 了 Nếu anh muốn hại ông ta, thì đó cũng là một cách. |
他 自以 為 穿 了 白袍 就 比 我 厲害 嗎 ? Hắn tìm cách hạ nhục ta với quyền năng mới của hắn sao? |
我 讓 你 來 處理 危險 的 人物 我來 幫助 無害 的 人 Tôi giao cho anh những người lánh nạn nguy hiểm, và anh để tôi giúp đỡ những cá nhân vô hại. |
默克 維奇 和 西貝里 都 是 我害 的 Cái chết của Mirkovich và Cibelli là trách nhiệm của tôi. |
Gus 別害 我 得病 你 就 不 應該 出來 Đừng làm tôi lo lắng, Gus, chúng ta thậm chí không nên ra đây. |
人类脱离上帝,独立自主,在社会、经济、政治和宗教方面设立了各种彼此冲突的制度,结果“这人管辖那人,令人受害”。——传道书8:9。 Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9. |
你們 還不 知道 我們 這些 前 三角洲 部隊 隊員有 多 厲害 吧 Dodd có nói anh em cựu Delta chúng tôi khùng lắm không? |
那份 大禮... 會 害死 妳 兒子 Và món quà đó... sẽ đẩy con trai ngươi tới chỗ chết. |
我 真的 以為 尼克 會 傷害 我 嗎 ? Tôi đúng là hoang tưởng. |
不過,視人體暴露在射頻能量中的時間而定,如果接觸的能量已達特定程度 (稱為臨界值) 之上,則射頻能量以及隨之產生的升溫現象可能會對健康造成嚴重影響,例如中暑和組織傷害 (燒傷)。 Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
" Ashley 为什么 害死 自己 姐姐? " " Tại sao Ashley để em ả bị giết? " |
他会 把 她 害死 的 Họ sẽ bị chết mất. |
马太福音5:28)已婚的基督徒千万要谨记耶稣的话才好。 但愿我们都保护自己的心,避开这些陷阱,免得害己害人。 (Ma-thi-ơ 5:28) Vậy chúng ta hãy gìn giữ lòng và tránh những tình huống có thể đưa đến hậu quả tai hại như thế. |
他 今晚 造成 了 很多 傷害 Tối nay có thể cậu ấy đã gây ra rất nhiều tổn thất. |
依據约翰·杜威和莫迪默·阿德勒對這種形式的自由主義的解釋,由於個人是社會的基礎,因此所有個人都應該擁有實現目標所需的基本要件,例如教育、經濟機會、遇到無法解決的災害時的保護。 Theo nguyên lý của hình thức chủ nghĩa tự do này, như John Dewey và Mortimer Adler mô tả, vì các cá nhân là cơ sở của xã hội, tất cả các cá nhân cần được tiếp cận và được thỏa mãn đầy đủ những gì thiết yếu cơ bản như giáo dục, cơ hội kinh tế, và được bảo vệ khỏi những sự kiện vĩ mô có hại khác nằm ngoài tầm kiểm soát của họ. |
所有应用在发布到 Google Play 之前都会经过审核,以确保应用安全无害。 Trước khi ứng dụng được xuất bản lên Google Play, ứng dụng được xem xét để đảm bảo không có hại. |
新译》)这种“痛苦呻吟”有很大部分是由于人间缺乏公平所促成的。 的确,“这人管辖那人,令人受害。”( Phần nhiều sự “than-thở” và “khó-nhọc” là bởi sự thiếu công bình giữa nhân loại vì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
在我的整个圣山上,这一切都不伤人,不害物,因为认识耶和华的知识必遍满大地,就像水弥漫海洋一样。”( 以赛亚书11:6-9) Nó chẳng làm hại, chẳng giết ai trong cả núi thánh của ta; vì thế-gian sẽ đầy-dẫy sự hiểu-biết Đức Giê-hô-va, như các dòng nước che-lấp biển”.—Ê-sai 11:6-9. |
我們 現在 沒 有蟲害 了 Chúng ta đã sạch mọi thứ có hại rồi. |
它被擊中了3枚炸彈,但均未造成嚴重的傷害,艦上的高射炮也擊落4架轟炸機。 Nó bị đánh trúng ba quả bom, nhưng không gây thiệt hại đáng kể nào, và hỏa lực pháo phòng không đã bắn rơi bốn máy bay tấn công. |
在逾越节那天,耶稣被仇敌害死而成为逾越节羔羊的实体;他牺牲了自己的生命,为要“除掉世界的罪”。( Tại sao Lễ Vượt Qua năm 33 CN lại đặc biệt? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 厲害 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.