利润总额 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 利润总额 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 利润总额 trong Tiếng Trung.
Từ 利润总额 trong Tiếng Trung có nghĩa là Lợi nhuận cận biên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 利润总额
Lợi nhuận cận biên(contribution margin) |
Xem thêm ví dụ
那笔奖学金的总额正好是我给乞丐那笔钱的100倍,让我觉得这整个情况很讽刺。 Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
当您的未结购买款项总额接近信用额度时,您会收到一封电子邮件,通知您信用额度即将用完。 Khi tổng số tiền mua hàng chưa thanh toán của bạn sắp đến hạn mức tín dụng, bạn sẽ nhận được email thông báo rằng bạn đã gần hết hạn mức tín dụng. |
1971年,女王的前私人秘书和私人银行主管约克·科维尔估计女王的财富总额为200万英镑(今日约合2500萬英镑)。 Jock Colville, cựu thư ký và giám đốc ngân hàng Coutts của nữ hoàng, ước tính tài sản vào năm 1971 là 2 triệu bảng Anh (tương đương với khoảng 25 triệu bảng Anh hiện nay). |
更安全的工作环境 能避免事故 让企业利润增加 因为(安全的工作环境)代表好的工作流程 Trên thực tế, có một môi trường làm việc an toàn hơn và giảm thiểu các tai nạn làm cho các doanh nghiệp thu được nhiều lợi nhuận hơn, bởi đó là dấu hiệu của một phương pháp tốt. |
新机场兴建工程是香港的一项巨额投资,注资总额达200亿美元,相当于全香港630万市民,平均每人支付3300美元。 Hồng Kông đang đầu tư nhiều chi phí cho công trình này—khoảng 20 tỉ đô la, hoặc khoảng 3.300 đô la cho mỗi đầu người sống ở Hồng Kông đông đến 6,3 triệu dân. |
例如,有些人觉得他们若自己做类似的生意,雇主所赚的利润便可以成为他们的了。 Chẳng hạn một số người nghĩ nếu họ đứng ra làm ăn riêng họ cũng kiếm được lời lãi như chủ nhân của họ. |
大约在1750年,人们在雷焦卡拉布里亚种植了第一个香柠檬果园。 香柠檬油带来丰厚的利润,因而刺激了这种农业的发展。 Khu rừng bergamot đầu tiên được trồng ở Reggio vào khoảng năm 1750 và lợi nhuận đáng kể từ việc bán tinh dầu bergamot đã thúc đẩy người ta trồng thêm loại cây này. |
请想想,假如有人向你借钱做生意,还答应给你一笔可观的利润。 Hãy xem một trường hợp có thể xảy ra sau đây: Một người tìm cách mượn tiền để làm ăn và hứa trả lãi cao nếu bạn cho người ấy mượn. |
那笔利润听来很有吸引力,但你借钱给对方会有什么风险呢? Đề nghị đó nghe hấp dẫn, nhưng có những rủi ro nào? |
有一个名叫底米特的银匠认为,保罗的传道工作对银匠利润丰厚的生意构成威胁,于是用夸张失实的言词,对工匠和同业的人说出半真半假的话,使他们相信小亚细亚的人都不再崇拜阿耳忒弥斯了。 Một thợ bạc tên là Đê-mê-triu cho rằng việc rao giảng của Phao-lô đã đe dọa công việc làm ăn sinh nhiều lợi lộc của họ. |
不安全的工作环境,能带来利润 Môi trường làm việc không an toàn thì sinh lợi hơn. |
哥林多前书6:9,10;提摩太前书6:9,10)译作“不忠实”的希腊字根的基本意思是“可耻的”,译作“利益”的字词则指任何种类的利润或便宜。( Chữ gốc Hy-lạp dịch ra là “phi nghĩa (bất lương)” có nghĩa chánh là “xấu hổ”, và chữ dịch là “lợi” ám chỉ bất cứ lợi lộc hay ưu thế nào (Phi-líp 1:21; 3:4-8). |
2012年,中国游客在海外旅游的消费总额达1020亿美元。 Khách du lịch người Trung Quốc chi 102 tỉ đô la để đi du lịch thế giới vào năm 2012. |
购物车转化报告可衡量购物广告所带来的交易次数以及收入和利润。 Báo cáo lượt chuyển đổi giỏ hàng sẽ giúp bạn đo lường số lượng giao dịch, cùng với doanh thu và lợi nhuận do Quảng cáo mua sắm tạo ra. |
例如,他们也许觉得,在报税的时候有理由要低报收入或营业利润,甚至认为只有这样行才能继续生存。 Chẳng hạn, khi đến lúc phải khai thuế, họ có thể nghĩ rằng họ có lý do chính đáng để không khai tất cả lợi tức hay tiền lời trong việc buôn bán, họ còn cho điều đó là cần thiết để sống còn. |
当满足需求产生利润时 商业就创造财富 Kinh doanh tạo ra sự giàu có khi nó sinh lời từ việc đáp ứng được các nhu cầu. |
随着利润增加,技术改进,他们造出更大的船,可以航行到更远的地方。 Khi lợi nhuận gia tăng và kỹ thuật phát triển, họ đóng những chiếc thuyền lớn hơn, có thể đi những chuyến hải hành xa hơn. |
拉达马与大英帝国驻毛里求斯总督于1817年缔结条约,废除利润丰厚的奴隶贸易,以换取英国的军事和财政援助。 Năm 1817, Radama I ký kết một hiệp định với thống đốc của Anh Quốc tại Mauritius nhằm bãi bỏ mua bán nô lệ sinh lợi để đổi lấy viện trợ quân sự và chính trị của Anh Quốc. |
我们都震惊地发现,这些空壳公司 快速地将许多资产转卖给了 在伦敦上市的大型国际矿业公司 以此赚取丰厚利润。 Và chúng tôi đã bất ngờ khi phát hiện ra rằng những công ty ẩn danh này đã nhanh chóng chuyển rất nhiều tài sản cho các công ty khai khoáng lớn để thu về những khoản lợi nhuận khổng lồ các công ty này được niêm yết ở London Anh. |
一个人可能希望将利润再次投资以发展生意,但另一个人却宁愿缴付较重的赋税,不将利润再次投资以免增加负担。 Một người có lẽ muốn đầu tư lợi tức trở lại để phát triển công việc, nhưng người kia thì lại sẵn sàng đóng thuế nặng hơn và không đầu tư lợi tức để tránh bành trướng cơ sở. |
这些数据可以帮助您定位和优化广告系列,从而提高所获得的利润。 Dữ liệu này có thể giúp bạn nhắm mục tiêu và tối ưu hóa chiến dịch của mình để tăng lợi nhuận. |
但是,当时英属殖民地收益最丰的奴隶贸易和西印度群岛种植园,在18世纪后期的工业革命时期只占大英帝国经济总额的5%(但收益率更高)。 Tuy vậy, những lợi nhuận từ buôn bán nô lệ và các loại thực vật Tây Ấn, là những khoản thu lớn nhất từ các thuộc địa Anh thời kỳ đó, chiếm chưa tới 5% nền kinh tế Đế quốc Anh (nhưng nói chung có lợi nhuận lớn hơn) ở thời kỳ Cách mạng Công nghiệp hồi cuối thế kỷ 18. |
《怀疑论者字典》亦指出,“联邦贸易委员会命令安利在其所有产品中标识'54%的安利新人根本赚不到钱,而其余的每个月平均获得65美金利润'”。 Theo The Skeptic's Dictionary, "Ở Các tiểu bang Hoa Kỳ, Ủy ban Thương mại Liên bang yêu cầu Amway dán nhãn sản phẩm của mình với thông điệp rằng 54% nhân viên của Amway không kiếm được gì và phần còn lại kiếm được trung bình 65 đô la một tháng". |
联盟占俄罗斯汽车市场总额的30%。 Các thương hiệu của Liên Minh chiếm 30% thị phần xe của Nga. |
“第二次世界大战使死亡和毁灭蔓延到世界的大部分,达到以前从未经历过的程度。 ......大战所毁灭的财产和生计,试图用金钱将它们的价值表达出来是徒然的:总额会达到天文学数字那么巨大。”——《美国百科全书》。 “Thế chiến thứ hai gieo rắc sự chết và sự tàn phá hầu hết khắp thế giới trên một qui mô chưa từng thấy trước đó... Nếu muốn thử ước lượng giá trị bằng tiền của những tài sản và của cải bị tổn thất thì vô ích: tổng giá trị ấy sẽ lên đến những con số lớn quá mức tưởng tượng” (Encyclopedia Americana). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 利润总额 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.