lisse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lisse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lisse trong Tiếng pháp.
Từ lisse trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhẵn, trơn, go. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lisse
nhẵnadjective On dirait qu'un objet dur et lisse l'a écrasée. Còn đây trông như bị một vật cứng và nhẵn đập vào. |
trơnadjective Elle est parfaitement lisse. Nó thực sự trơn tru. |
gonoun (ngành dệt) (sợi) go (cũng lice) |
Xem thêm ví dụ
Le paysage urbain du monde entier : Houston, Canton, Francfort, affiche la même armée de robots de verre lisse s’élançant vers l’horizon. Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời. |
Et le passage misérablement lisse de la peau Và những nếp nhăn thay thế cho tuổi trẻ |
Qu’est- ce qui, à long terme, est le mieux pour Lise : qu’elle obtienne les meilleures notes ou qu’elle entretienne sa soif d’apprendre ? Điều gì tốt hơn cho lợi ích lâu dài của Gấm, điểm cao nhất hay phát huy lòng ham thích học hỏi? |
» Et j'ai commencé à nager, et mon Dieu, l'eau était lisse comme un miroir. Và tôi bắt đầu bơi. và, ôi trời ơi, nước trong vắt. |
Une autre personne interrogée a dit : « Ma vie était sans intérêt avant que je ne lise le Livre de Mormon. Một câu trả lời khác cho câu hỏi của tôi nói: “Tôi không thực sự sống cho đến khi tôi đọc Sách Mặc Môn. |
Que je vous lise vos droits, que je m'assure que vous aurez un avocat. Để tôi đọc cho anh nghe quyền của anh, đảm bảo anh sẽ có luật sư. |
Alors longue haleine était- il et si unweariable, que quand il avait nagé plus loin, il serait immédiatement replonger, cependant, et alors aucun esprit divin où pourrait en profondeur étang, sous la surface lisse, il pourrait soit en accélérant son chemin comme un poisson, car il avait le temps et possibilité de visiter le bas de la un étang dans sa partie la plus profonde. Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó. |
Y avait des bosses ou c'était lisse? Chuyến đi gập ghềnh hay bằng phẳng? |
La cellule normale, si on la regarde au microscope, aurait un noyau au milieu de la cellule, aux contours joliment ronds et lisses et qui ressemble un peu à ça. Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này. |
Il faut que je lise ça." Mình cần phải đọc cuốn đó." |
♫ avec une pierre ronde et lisse ♫ với hòn sỏi tròn nhẵn ♫ |
Cependant Una, la mère de Sandy, appartenait à l’Église anglicane et ne voulait pas que sa fille lise des livres provenant des Témoins de Jéhovah. Tuy nhiên, mẹ của Sandy là bà Una đi nhà thờ thuộc giáo phái Anh và không muốn con bà đọc sách của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Au début, il a glissé à quelques reprises sur la poitrine de tiroirs lisses. Lúc đầu, anh trượt xuống một vài lần trên ngực mịn màng của ngăn kéo. |
Lise, il faut se revoir. Lise, chúng ta phải gặp lại nhau lần nữa. |
Bien qu’on lise que la « femme [de l’Agneau] s’est préparée », les versets suivants ne parlent pas du mariage lui- même. Dù Khải huyền 19:7 nói “vợ Chiên Con đã chuẩn bị sẵn sàng” cho lễ cưới, nhưng những câu sau đó không miêu tả về lễ cưới. |
Essayez d’imaginer qu’une personne qui ne sait pratiquement rien sur nous les entende ou les lise. Hãy thử tưởng tượng những câu này sẽ được nghe hay đọc bởi một người hầu như không biết gì hết về chúng ta. |
Sinon, laissons- lui le livre pour qu’il le lise et prenons des dispositions pour revenir, de préférence un ou deux jours après, afin d’examiner les réponses. Nếu không, hãy để cuốn sách lại cho người đó đọc và sắp xếp trở lại, tốt hơn là trong vòng một hai ngày để thảo luận câu trả lời. |
Les touristes qui visitent ce pays font souvent des remarques sur la peau lisse des personnes âgées. Du khách đến Myanmar thường khen nước da những người lớn tuổi mịn màng. |
Bien que le ciel était couvert par ce temps, l'étang était si lisse que j'ai pu voir où il s'est cassé la surface quand je n'ai pas l'entendre. Mặc dù bầu trời u ám thời gian này, các ao rất trơn tru mà tôi có thể nhìn thấy nơi ông đã phá vỡ bề mặt khi tôi đã không nghe thấy anh ta. |
Et puis pour la partie arthrosée en surface, nous faisons une greffe de cellules souches, que nous avons conçu en 1991, pour régénérer cette surface du cartilage articulaire et lui redonner une surface lisse. Và rồi với phần khớp bị hỏng trên bề mặt đó, chúng tôi đã thực hiện sự ghép mô sao chép tế bào gốc, được thiết kế năm 1991, để nuôi lại bề mặt sụn khớp và trả lại 1 bề mặt nhẵn nhụi ở đó. |
Très peu de choses sont très lisses. Có rất ít thứ mịn hoàn toàn. |
Lisse d'un côté, poilu de l'autre. Mặt này thì nhẵn, bên kia thì xù xì |
Je prie pour que chacun de nous lise le Livre de Mormon d’ici à la fin de l’année en réponse à l’exhortation de notre prophète actuel, Gordon B. Tôi cầu nguyện rằng tất cả chúng ta sẽ đọc xong Sách Mặc Môn vào trước cuối năm để đáp ứng lời yêu cầu của vị tiên tri tại thế của chúng ta, Gordon B. |
Puis on écrase le nixtamal en ajoutant de l’eau et du sel jusqu’à ce que le mélange devienne une pâte lisse, la masa. Nixtamal được nghiền nát, người ta bỏ thêm muối và nước vào đó cho đến khi hỗn hợp này trở thành bột nhão mềm gọi là masa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lisse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lisse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.