livre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ livre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ livre trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ livre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tự do, rỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ livre
tự doadjective Sinto que sou livre. Tôi cảm thấy mình rất tự do. |
rỗiadjective Passa muito do seu tempo livre em iates e carros desportivos. Cô ấy dùng thời gian rảnh rỗi của mình cho du thuyền và những xe thể thao. |
Xem thêm ví dụ
Usaremos os ecrãs de televisão ou os seus equivalentes como livros eletrónicos do futuro. Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai. |
O livro A Parent’s Guide to the Teen Years (Guia para os Pais sobre os Anos da Adolescência) diz: “Elas também correm o risco de chamar a atenção de meninos mais velhos que em geral são mais ativos sexualmente.” Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Paulo explicou: “Quero que estejais livres de ansiedade. Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
Sua fama internacional surgiu com o livro de fantasia O Cavaleiro do Dragão, que ficou na lista dos mais vendidos do New York Times por 78 semanas, que continuou com O Senhor dos Ladrões (2000, traduzido para o português em 2004), que imediatamente subiu para a #2 posição da lista dos mais vendidos do New York Times, ficando lá por 19 semanas e vendeu 1,5 milhões de cópias. Tác phẩm này đã lọt vào danh sách Sách bán chạy nhất của tờ New York Times trong 78 tuần, và sau đó là The Thief Lord (Vua Trộm) (2000, dịch sang tiếng Anh năm 2002), đã leo lên vị trí thứ 2 trong danh sách này trong 19 tuần và bán được 1.5 triệu bản. |
(1 Timóteo 2:9, Bíblia na Linguagem de Hoje) Não é de admirar que o livro de Revelação (Apocalipse) mencione que o “linho fino, resplandecente e puro” representa os atos justos daqueles que Deus considera santos. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
Por padrão, os resultados da pesquisa incluem todos os livros com um identificador, título, subtítulo ou autor que correspondam aos termos de pesquisa inseridos. Theo mặc định, kết quả tìm kiếm sẽ bao gồm tất cả sách có số nhận dạng, tên sách, phụ đề hoặc tác giả khớp với cụm từ tìm kiếm mà bạn đã nhập vào. |
Contudo, ele achava que era necessário manter a congregação livre de qualquer pessoa que fizesse do pecado uma prática. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Nós, cristãos, somos julgados pela “lei dum povo livre” — o Israel espiritual no novo pacto, que tem a lei deste no coração. — Jeremias 31:31-33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
10 O resultado foi um Livro maravilhoso. 10 Kết quả là chúng ta có một Quyển sách huyền diệu. |
Livre-se de todos os objetos relacionados ao ocultismo Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan |
Kane sairá livre e você apodrecerá pelo resto da vida. Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do. |
As gravuras e as legendas no livro “Instrutor” são poderosas ferramentas de ensino Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu |
Por exemplo, um livro sobre a religião africana declara: “A crença na função e nos perigos da magia negra, da feitiçaria e da bruxaria está profundamente arraigada na vida africana . . . Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
Estamos, individualmente e como povo, livres de disputas e contendas e unidos “segundo a união exigida pela lei do reino celestial”? Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không? |
Ele procurou o livro e entregou-o ao filho. Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
Veja como o livro de Revelação responde a essas perguntas. Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền. |
Muitas das profecias de Isaías no Livro de Mórmon são a respeito dos últimos dias. Nhiều lời tiên tri của Ê Sai trong Sách Mặc Môn là về những ngày sau cùng. |
Pedro escreveu adicionalmente: “Sede como livres, contudo, mantende a vossa liberdade, não como disfarce para a maldade, mas como escravos de Deus.” Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
5 Se um membro da Comissão de Serviço da Congregação designar você para dirigir um estudo bíblico a alguém que não está ativo no serviço de pregação, ele talvez peça que você considere capítulos específicos do livro ‘Amor de Deus’. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Podem-se ver as provas disso em qualquer livro de interpretação honesto.” Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”. |
Só me servirás e à minha família se assim o escolheres como uma pessoa livre. Người chỉ phục vụ ta và gia đình nếu ngươi chọn thế |
Desse modo, recebeu um Livro de Mórmon, leu o livro e foi convertido ao evangelho restaurado. Bằng cách này người ấy đã nhận được một quyển Sách Mặc Môn, đọc sách đó, và đã được cải đạo theo phúc âm phục hồi. |
Ela cita como testemunha da transação comercial um servo de “Tatanu, governador de Além do Rio”, ou seja, o mesmo Tatenai que aparece no livro bíblico de Esdras. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
Eu tenho mesmo demasiado tempo livre. Tôi là người hết sức rảnh rỗi. |
Algumas semanas depois de ter tido o sonho do livro que me era desconhecido, chegou um pacote do livreiro. Nhiều tuần lễ sau khi chiêm bao thấy quyển sách lạ, tôi nhận được một gói của nhà sách gửi cho. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ livre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới livre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.