localnic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ localnic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ localnic trong Tiếng Rumani.

Từ localnic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là địa phương, 地方, thổ dân, cục bộ, bản xứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ localnic

địa phương

(local)

地方

(local)

thổ dân

(native)

cục bộ

(local)

bản xứ

(local)

Xem thêm ví dụ

Localnicii sunt nerăbdători să facă cunoştinţă cu orice e familiar ca formă şi mărime.
Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc.
Majoritatea localnicilor au un respect profund faţă de Biblie şi de multe ori insistă ca şi copiii lor să fie prezenţi la discuţiile biblice.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
Deoarece politica spune că localnicii sunt o rasă inferioară.
Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém.
Acei evrei din Galileea ştiau că, dintre diferitele tipuri de sămînţă pe care le semănau agricultorii localnici, sămînţa de muştar era cea mai mică.
Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất.
Presupunem că unii localnici i- au spus de dificultatea de a curăţa bumbacul.
Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông.
Potrivit documentelor istorice, în Calabria se cultivau bergamotieri încă de pe la începutul secolului al XVIII-lea, iar localnicii vindeau ocazional esenţă de bergamotă străinilor ce treceau pe aici.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
Cred că, piraţi, localnici din insule, disperaţi după alimente, medicamente.
Giờ thì chúng tôi đã biết, cướp biển, dân địa phương ở đảo tuyệt vọng vì thiếu thực phẩm, thuốc men.
Asemenea lor, străinul era foarte vulnerabil şi supravieţuirea lui depindea de protecţia pe care o primea de la populaţia localnică.
Giống như họ, người lạ đang ở trong một tình huống bơ vơ bất lực, và sự sống còn của người ấy tùy thuộc vào sự bảo vệ nhận được từ dân địa phương.
Jimmy este căsătorit cu o localnică ce vorbeşte limba setswana şi împreună au doi copii drăgălaşi.
Anh Jimmy kết hôn với một phụ nữ địa phương tên là Setswana và họ có hai con rất dễ thương.
Numele după care Tiwanaku era cunoscut localnicilor s-a pierdut, având în vedere că Tiwanaku nu avea limbă scrisă.
Tuy nhiên, tên mà người dân ở Tiwanaku gọi có thể đã bị mất, vì người dân Tiwanaku không có ngôn ngữ viết.
Alţi localnici trăiesc într-un fel de „case-bărci“, adică nişte locuinţe construite pe platforme plutitoare.
Một số khác thì sống trong những ngôi nhà nổi được dựng trên các tấm bè.
Tae- Ahn a devenit aproape un localnic al oraşului Goryeo
Tae- Ahn đã thành người Goryeo rồi
Acolo, membrii echipajului său, epuizaţi, au găsit localnici ospitalieri şi provizii din belşug.
Ở đây, thủy thủ đoàn kiệt sức được thổ dân tiếp đón ân cần và có dư dật thực phẩm.
După cel de-al doilea război mondial, pentru soldaţii Statelor Unite postaţi în Coreea, care doreau să-şi întărească legăturile cu localnicii, bisericile erau locuri unde se puteau întâlni şi puteau distribui cadouri şi ajutoare.
Sau Thế Chiến II, những binh sĩ Hoa Kỳ đồn trú tại Hàn Quốc muốn thắt chặt mối liên hệ với dân bản địa, thì các nhà thờ là nơi để gặp gỡ, phát quà và hàng cứu trợ.
Se pare că localnicii știau de existența acestora de mulți ani dar nu au făcut un raport oficial.
Người dân địa phương rõ ràng đã biết về chúng trong nhiều năm nhưng không đưa ra báo cáo chính thức.
Întocmiţi o listă a localnicilor care au fost evacuaţi din cauza " cosmetizării ".
Hãy lấy danh sách người dân bị đuổi khỏi nhà bởi đội thiết kế đô thị.
Bineînțeles, localnicii nu erau interesați să facă asta, așa că i- am plătit să muncească și din când în când veneau.
Tất nhiên những người dân bản địa chẳng mấy hứng thú làm công việc này, vậy nên chúng tôi trả công cho họ, và đôi lúc họ mới đến làm việc.
Odinioară, localnici îndrăzneţi escaladau peretele abrupt al stâncii ca să ia ouă din cuiburile păsărilor.
Có thời, người dân địa phương đã mạo hiểm leo lên vách đá để lấy trứng chim.
Localnicii din zonă au numit orașul Rumagan (Orașul Romanilor), iar arabii i-au spus Al-Rumiyya.
Cư dân địa phương đã gọi thành phố mới này là Rumagan, có nghĩa là "thành phố của người Hy Lạp" và người Ả Rập gọi là thành phố al-Rumiyya.
Când nivelul apei creşte sau scade, localnicii îşi mută uneori casele plutitoare câţiva kilometri, ca să rămână aproape de noul mal sau de zonele bogate în peşte.
Tùy theo mực nước hoặc nguồn cá, những căn nhà này, hay thậm chí cả làng, phải di dời hàng cây số.
Deci, daca vrem sa ajutam urangutanii -- care mi-a fost scopul primordial -- trebuie sa ne asiguram ca localnicii sunt cei care beneficiaza.
Vì vậy, nếu chúng ta muốn giúp đỡ đười ươi -- mục đích ban đầu của tôi -- chúng ta phải đảm bảo rằng người dân địa phương là những người được hưởng lợi.
Pentru că trebuie să fie înalt, și avem spațiu disponibil, două sau trei camere sunt construite sub turnul de apă, pentru a putea fi folosite de localnici pentru diverse întâlniri ale comitetului.
Vì phải xây lên cao, và có vài không gian có thể tận dụng, nên hai hay ba phòng được xây dưới tháp nước, được sử dụng cho những buổi họp mặt của ngôi làng.
E capitala ţării, iar construcţia ei a durat 23 de ani, lucru de care localnicii par să fie foarte mândri.
Nó là thủ đô đất nước và mất 23 năm để xây dựng mà họ dường như rất tự hào về việc đó
Astfel, căutam la localnici un loc unde să stăm, iar aceștia au fost de fiecare dată foarte amabili cu noi.
Thế nên, chúng tôi xin ở cùng với những người dân trong làng, và họ luôn đối xử tốt với chúng tôi.
El a ştiut cum să găsească un numitor comun şi cum să poarte discuţii avînd în vedere atitudinea şi cultura localnicilor.
Ông biết cách tìm những điểm chung và biết cách lý luận dựa theo căn bản thái độ và văn hóa địa phương.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ localnic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.