łódka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ łódka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ łódka trong Tiếng Ba Lan.
Từ łódka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thuyền, xuồng, thoi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ łódka
thuyềnnoun Słyszałam o cudownym miejscu do tańczenia na łódce. Tôi nghe nói có thể khiêu vũ trên thuyền. |
xuồngnoun Możemy zacząć od wozu albo zwykłej łódki. Chúng ta có thể khởi nghiệp bằng một toa xe hay một chiếc xuồng chèo. |
thoinoun |
Xem thêm ví dụ
Silni, młodzi mężczyźni w łódce stali ze zbiornikami na wodę, gotowi, by zanurkować głęboko w morze. Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển. |
Nagle prąd poniósł ją zbyt blisko sporego wiru, łódka przechyliła się na bok, a potem odwróciła do góry dnem. Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật. |
Aby odwiedzić krewnych, skorzystać z pomocy medycznej, sprzedać coś lub kupić, dorośli i dzieci muszą nieraz popłynąć krytą łódką na inną wyspę. Người ta dùng những thuyền đánh cá nhỏ có mái che đi qua lại giữa các đảo để thăm họ hàng, đi trị bệnh hay buôn bán. |
Jedna łódka nie zmieniała wiele. Khi có 1 con tàu, không có nhiều sự ảnh hưởng. |
Łap łódkę. Lấy chiếc tàu. |
Nauczyciel wyjaśnił, że rybacy z Tonga suną nad rafą w swych łódkach z bocznymi pływakami, wiosłując jedną ręką i huśtając nad wodą trzymaną w drugiej ręce maka-feke. Người giáo viên giải thích rằng những người đánh cá Tonga lướt trên đá ngầm, bơi xuồng có mái chèo của họ bằng một tay và cầm đu đưa cái bẫy maka-feke ở bên hông xuồng với bàn tay kia. |
Gdy kilka minut potem się odwrócił, delfin znów był tuż przy łódce. delfin znów był tuż przy łódce. Nên anh ta đã bỏ đi chỗ khác. Sau đó vài phút, anh nhìn xung quanh con cá heo lại ở ngay bên cạnh chiếc thuyền. |
By odwiedzić grupkę braci mieszkających na wsi w stanie Mato Grosso, najpierw musiałem przepłynąć łódką rzekę Araguaia, a potem jechać przez las ponad 20 kilometrów konno lub na ośle. Chẳng hạn, muốn đến thăm nhóm nhỏ Nhân Chứng nhóm họp ở một nông trại tại Bang Mato Grosso, tôi phải băng qua Sông Araguaia bằng thuyền và cưỡi lừa xuyên rừng khoảng 25 kilômét. |
Spróbuj trafić w łódkę. Hãy thử đụng vào con thuyền. |
Słyszałam o cudownym miejscu do tańczenia na łódce. Tôi nghe nói có thể khiêu vũ trên thuyền. |
Wasze oczy, ponieważ poruszają się razem z łódką, mówią wam, że stoicie w miejscu. Đôi mắt của bạn, bởi nó di chuyển đồng hành cùng với con tàu, nói rằng tôi vẫn đang đứng yên. |
Nie płyniemy tą samą łódką, co oznacza, że nikt nie chce poświęcać się dla wspólnego dobra. Chúng ta không cùng một con thuyền, nghĩa là không ai sẵn sàng hy sinh vì lí tưởng chung. |
W sensie łódkę? Cô nói như cái máy vậy? |
30 W pewnym momencie, próbując zbiec ze statku, zaczęli spuszczać na morze łódkę pod pretekstem zrzucenia kotwic z dziobu. 31 Wtedy Paweł powiedział do setnika i żołnierzy: „Jeśli ci ludzie nie zostaną na statku, nie będziecie mogli się uratować”+. 30 Nhưng khi các thủy thủ cố trốn khỏi thuyền và thả chiếc xuồng xuống biển, giả vờ như muốn thả neo ở mũi thuyền, 31 Phao-lô nói với viên sĩ quan và quân lính: “Nếu những người ấy không ở lại trên thuyền thì các anh không thể được cứu”. |
Maggie, ta łódka jest prawie bez żadnej wartości. Maggie, Cái thuyền đó thực ra chẳng đáng một xu. |
Na Oceanie Antarktycznym wiatr przewrócił łódkę. Gió thổi theo hướng chúng tôi ở biển phía Nam. |
Mówiłem, żebyśmy poszli na łódkę! Tôi đã nói là chúng ta lẽ ra nên đi chèo thuyền mà. |
Latem docierałyśmy do ludzi pieszo, na rowerach lub łódką. Vào mùa hè, chúng tôi đi bộ, đi xe đạp, thậm chí chèo thuyền để mang thông điệp đến cho người trong khu vực. |
Foka ważyła mniej więcej tyle, co ludzie na łódce. Con hải cẩu nặng tương đương những người trên thuyền. |
Przed laty lekkomyślni wioślarze zabierali pasażerów w łódkach, aby mogli stać na tych kamieniach i patrzeć w Diabelskie Gardło. Cách đây nhiều năm, những người chèo thuyền liều lĩnh chở hành khách trên xuồng để đến đứng trên những tảng đá và nhìn xuống Devil’s Throat. |
Łódki i kostiumy wyglądają dokładnie tak jak wtedy. Những chiếc thuyền và trang phục trông giống y hệt khi đó. |
Nawet łódki są różnymi sklepami, kobiety wiosłują od domu do domu, sprzedając wszystko, od pasty do zębów po owoce. Thậm chí những chiếc xuồng cũng trở thành những cửa hàng tạp hóa những người phụ nữ chèo những 'của hàng' đó từ nhà này sang nhà khác rao bán mọi thứ từ kem đánh răng tới hoa quả tươi. |
Przeprawił się ze mną łódką przez rzekę Otamiri, byśmy mogli się zobaczyć ze 150 braćmi w wiosce Egbu-Etche. Anh chèo xuồng chở tôi qua Sông Otamiri để gặp mặt hơn 150 Nhân Chứng tụ tập ở Egbu-Etche. |
Ta niewielka łódka, którą widzieliście, mamy nadzieję, stworzyć podobne około 1-metrowe, zdalnie sterowalne modele z możliwością udoskonalania, np. zastąpić kontrolery Androidami do ruchomej konsoli z kontrolerem Arduino tak, aby można sterować łodziami z telefonu czy tabletu. Thiết bị nhỏ nhắn bạn vừa nhìn thấy, chúng tôi hy vọng sẽ làm được những đồ chơi như thiết bị điều khiển dài 1 mét Protei mà bạn có thể nâng cấp - thay thế thiết bị điều khiển từ xa của Androids, điện thoại di động, và vi điều khiển Arduino, vậy là bạn có thể điều khiển từ điện thoại di động, máy tính bảng. |
32 Żołnierze odcięli więc liny łódki i pozwolili jej spaść do morza. + 32 Quân lính bèn cắt dây thừng của chiếc xuồng để nó trôi đi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ łódka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.