lokal trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lokal trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lokal trong Tiếng Ba Lan.
Từ lokal trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là trụ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lokal
trụ sởnoun |
Xem thêm ví dụ
Właśnie dowiedział się, że musi się dzisiaj wyprowadzić z żoną i małym synkiem z mieszkania do innego lokalu. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
/ Panienko, czy potrzebuje / pani pianistę w lokalu? Thưa cô, cô có cần một người đánh pianô không? |
Widzę, że dobrze znasz ten lokal. Cô rành chỗ này đấy. |
Znasz lokal starego Parson'a, przy Piątej? Anh biết mảnh đất của lão Parson ở đường số 5 không? |
Obecnie niektóre lokale słyną z „surfowania w tłumie” i zwariowanego tańca zwanego moshingiem. Vài vũ trường có kiểu nhảy “crowd surfing” và điệu nhảy điên cuồng “moshing”. |
Takie są zasady, tyle czasu trzeba, żeby koledzy „posprzątali” lokal. "Đó là chỉ thị, thời gian cần thiết cho những người khác để đến ""dọn dẹp""." |
Czy może mi pan doradzić, przyzwoity lokal, gdzie mógłbym coś zjeść i wypić? Nếu không phiền, ông có thể chỉ cho tôi một chỗ nào đàng hoàng để ăn một bữa và uống rượu một cách lịch sự không? |
Pierwszy występ Cream odbył się 29 lipca 1966 w kameralnej atmosferze lokalu Twisted Wheel w Manchesterze, natomiast pierwszy ważny koncert zagrali na Windsor Jazz and Blues Festival. Sự kiện lớn đầu tiên của Cream là buổi diễn không chính thức ở Twisted Wheel Club tại Manchester vào ngày 29 tháng 7 năm 1966, rồi sau đó là 2 đêm trình diễn tại Festival nhạc jazz và blues ở Windsor. |
I przepisuję lokal na ciebie. Và tôi chuyển giao nơi này lại cho cô. |
Bo to lokal dla gości lubiących cipki, a nie cipek lecących na kutasy. Cho tụi mày biết, đây là nơi để mấy thằng đàn ông kiếm gái để phang, chứ không phải chỗ mẫy thằng đàn bà hám của lạ. |
Były okoliczne restauracje prowadzone przez miejscowych, ale żaden z nich nie myślał o otwarciu drugiego lokalu. Chỉ có nhà hàng ở quanh vùng do người địa phương làm chủ, nhưng không ai nghĩ đến việc mở thêm một nhà hàng mới. |
Ladislas Krstic uwielbia ten lokal. Thực ra, Ladislas Krstic rất thích chỗ này. |
Zacznijmy działać w Georgii i Marylandzie i nie otwierajmy lokali w Ohio. Zobaczymy, co to da. Đánh dấu Georgia và Maryland lại, và giữ cho những điểm bỏ phiếu ở Ohio tiếp tục đóng cửa. rồi xem việc đó đưa ta tới đâu. |
Uwielbiam ten lokal. Mình thích quán Tôm Hùm. |
Jeśli pójdziesz do lokalu, to kogo zabierzesz ze sobą? Khi bạn đi uống rượu bạn sẽ muốn đem theo ai? |
Znam prywatny lokal pokerowy. Tôi biết một nơi tổ chức chơi xí tố bí mật. |
Jestem właścicielem lokalu. Tôi là chủ nơi này mà. |
Nie bywamy tam, gdzie chętnie się gromadzą — w lokalach oferujących niemoralną rozrywkę lub w innych miejscach o wątpliwej reputacji. Thật vậy, chúng ta sẽ không đến nơi họ thường có mặt—những chỗ giải trí vô luân hoặc có tiếng xấu. |
Specjalność lokalu. Hàng đặc biệt. |
W innych rejonach zajęcia odbywają się w budynkach kościelnych lub innych lokalach. Trong những khu vực khác, các lớp học được tổ chức trong những tòa nhà của Giáo Hội hoặc những địa điểm khác. |
Panie i panowie... piję za śmierć lokalu Grubego Moe. Kính thưa quí vị... Tôi uống chia buồn ngày qua đời của quán rượu lậu Moe. |
Więc jaki jest ten lokal? Vậy cái hộp đêm đó ra sao hả? |
Ale w pewnym stopniu wszyscy ci ludzie mieli podobne doświadczenia, związane z ciastkiem z wróżbą i chińską restauracją, a w każdym z tych lokali serwowano ciastka z wróżbą, które jak wiemy wcale nie są chińskie. Nhưng đến một lúc nào đó, tất cả những người này đều có 1 trải nghiệm rất giống nhau hội tụ tại một chiếc bánh qui may mắn và tại một nhà hàng Trung Quốc, và tất cả những nhà hàng Trung Quốc này đều phục vụ bánh qui may mắn mà, đương nhiên chúng ta biết, còn không phải là đồ Trung Quốc nữa. |
Nie mówiłeś mi, źe masz lokal. Anh không cho tôi biết là anh làm chủ một quán rượu. |
W lokalu dla dzieci. Chucky gì cơ? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lokal trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.